Câu 1. Xếp các từ có tiếng bình dưới đây vào nhóm thích hợp.
bình an, bình chọn, bình luận, bình yên, thanh bình, bình phẩm, bình xét, hòa bình. |
a. Bình có nghĩa là yên ổn. |
|
b. Bình có nghĩa là xem xét, xác định. |
Bài Làm:
a. Bình có nghĩa là yên ổn. |
bình an, bình yên, thanh bình, hòa bình |
b. Bình có nghĩa là xem xét, xác định. |
bình chọn, bình luận, bình phẩm, bình xét. |