Câu hỏi 10: Trong Bảng 4, hãy đánh dấu ý để chọn những đặc điểm chính của mỗi định dạng tệp ảnh.
Bảng 4. Đặc điểm chính của một số định dạng tệp ảnh
Đặc điểm |
Định dạng |
||
.pdn |
.png |
.jpg |
|
Lưu ảnh dưới dạng các lớp ảnh, kèm theo lịch sử quá trình xử lí ảnh. |
|||
Chất lượng hình ảnh bị giảm do một số chi tiết trên ảnh có thể bị mất khi nén ảnh, khó khôi phục nguyên gốc. |
|||
Lưu ảnh kết quả với chất lượng cao, sắc nét. |
|||
Không lưu dưới dạng các lớp ảnh và không lưu lịch sử quá trình xử lí. |
|||
Lưu ảnh đang trong quá trình chỉnh sửa để sau đó có thể mở ra và tiếp tục thực hiện công việc xử lí ảnh. |
|||
Dung lượng lớn do chất lượng hình ảnh được giữ nguyên khi nén ảnh. |
|||
Thường được sử dụng khi cần giảm dung lượng tệp ảnh mà không quá quan tâm đến chất lượng hình ảnh. |
Bài Làm:
Đặc điểm |
Định dạng |
||
.pdn |
.png |
.jpg |
|
Lưu ảnh dưới dạng các lớp ảnh, kèm theo lịch sử quá trình xử lí ảnh. |
v |
||
Chất lượng hình ảnh bị giảm do một số chi tiết trên ảnh có thể bị mất khi nén ảnh, khó khôi phục nguyên gốc. |
v |
||
Lưu ảnh kết quả với chất lượng cao, sắc nét. |
v |
||
Không lưu dưới dạng các lớp ảnh và không lưu lịch sử quá trình xử lí. |
v |
v |
|
Lưu ảnh đang trong quá trình chỉnh sửa để sau đó có thể mở ra và tiếp tục thực hiện công việc xử lí ảnh. |
v |
||
Dung lượng lớn do chất lượng hình ảnh được giữ nguyên khi nén ảnh. |
v |
||
Thường được sử dụng khi cần giảm dung lượng tệp ảnh mà không quá quan tâm đến chất lượng hình ảnh. |
v |