E. Hoạt động tìm tòi mở rộng
Sưu tầm những câu ca dao, tục ngữ, danh ngôn, phương ngôn, các câu chuyện nói về trung thực và giá trị của sự trung thực. Sau đó, chia sẻ với bạn trong nhóm, trong lớp về kết quả sưu tầm, tìm hiểu được.
STT | Nội dung | Đúng | Sai | Phân vân |
1 | Trung thực là luôn nói đúng sự thật | |||
2 | Trung thực là tự trọng | |||
3 | Trung thực là tôn trọng người khác | |||
4 | Trung thực là khó người, dễ ta | |||
5 | Trung thực là thổ lộ hết lòng mình | |||
6 | Có thể nói không đúng sự thật nếu không bị phát hiện vẫn được coi là người trung thực | |||
7 | Có thể nói không đúng sự thật nếu để không làm tổn thương người khác | |||
8 | Trung thực chỉ là không nói dối người khác | |||
9 | Giữ lời hứa là trung thực | |||
10 | Trung thực là thống nhất giữa lời nói với việc làm | |||
11 | Trung thực để tạo nên sự tin cậy | |||
12 | Trung thực giúp duy trì nên tình bạn | |||
13 | Trung thực không chấp nhận sự giả tạo | |||
14 | Trung thực còn có nghĩa là không dối lòng mình |
Bài Làm:
STT | Nội dung | Đúng | Sai | Phân vân |
1 | Trung thực là luôn nói đúng sự thật | x | ||
2 | Trung thực là tự trọng | x | ||
3 | Trung thực là tôn trọng người khác | x | ||
4 | Trung thực là khó người, dễ ta | x | ||
5 | Trung thực là thổ lộ hết lòng mình | x | ||
6 | Có thể nói không đúng sự thật nếu không bị phát hiện vẫn được coi là người trung thực | x | ||
7 | Có thể nói không đúng sự thật nếu để không làm tổn thương người khác | x | ||
8 | Trung thực chỉ là không nói dối người khác | x | ||
9 | Giữ lời hứa là trung thực | x | ||
10 | Trung thực là thống nhất giữa lời nói với việc làm | x | ||
11 | Trung thực để tạo nên sự tin cậy | x | ||
12 | Trung thực giúp duy trì nên tình bạn | x | ||
13 | Trung thực không chấp nhận sự giả tạo | x | ||
14 | Trung thực còn có nghĩa là không dối lòng mình | x |