Read and tick True or False

4. Read and tick True or False

I have three friends, Ha, Khoa and Rosie. Ha can play badminton, but she can’t swim. Khoa can ride a bike, but he can’t ride a horse. Rosie can play the piano, but she can’t play the guitar. I can sing, but I can’t dance. We can all roller skate.

listen and tick

Bài Làm:

Hướng dẫn giải: 

Tôi có ba người bạn, Hà, Khoa và Rosie. Hà có thể chơi cầu lông, nhưng cô ấy không biết bơi. Khoa có thể đi xe đạp, nhưng anh ấy không thể cưỡi ngựa. Rosie có thể chơi piano, nhưng cô ấy không thể chơi guitar. Tớ có thể hát, nhưng tớ không thể nhảy. Tất cả chúng tớ đều có thể trượt patin.

1. Hà có thể bơi.

2. Khoa không thể cưỡi ngựa.

3. Rosie có thể đánh đàn ghi-ta.

4. Tất cả họ đều biết trượt patin. 

=> Đáp án:

1. False

2. True

3. False

4. True

1. Ha can swim. (Hà có thể bơi.) 

=> False

Thông tin: Ha can play badminton, but she can’t swim. 

(Hà có thể chơi cầu lông, nhưng cô ấy không thể bơi.)

2. Khoa can't ride a horse. (Khoa không thể cưỡi ngựa.) 

=> True

Thông tin: Khoa can ride a bike, but he can’t ride a horse. 

(Khoa có thể đi xe đạp, nhưng cậu ấy không thể cưỡi ngựa.) 

3. Rosie can play the guitar. (Rose có thể chơi đàn ghi-ta.) 

=> False

Thông tin: Rosie can play the piano, but she can’t play the guitar.

(Rosie có thể chơi đàn dương cầm, nhưng cô ấy không thể chơi đàn ghi-ta.)

4. They can all roller skate. (Tất cả họ đều có thể trượt patin.) 

=> True 

Thông tin: We can all roller skate. 

(Tất cả chúng tớ đều có thể trượt patin.)

 

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Giải Tiếng Anh 4 Global Success Unit 5: Things we can do

LESSON 1: 

1. Look, listen and repeat 

listen and repeat

 

Xem lời giải

2. Listen, point and say 

point and say

 

Xem lời giải

3. Let's talk 

let's talk

 

Xem lời giải

4. Listen and tick 

listen and tick

 

Xem lời giải

5. Look, complete and read

complete and read

 

Xem lời giải

6. Let's play 

let's play

 

Xem lời giải

LESSON 2: 

1. Look, listen and repeat 

listen and repeat

 

Xem lời giải

2. Listen, point and say 

point and say

 

Xem lời giải

3. Let's talk 

let's talk

 

Xem lời giải

4. Listen and tick or cross 

tick or cross

 

Xem lời giải

5. Look, complete and read 

complete and read

 

Xem lời giải

6. Let's sing 

let's sing

 

Xem lời giải

LESSON 3:

1. Listen and repeat 

listen and repeat

 

Xem lời giải

2. Listen and circle 

listen and circle

1. Can he swim? (Anh ấy có thể bơi không?)

a. Yes, he can. (Anh ấy có thể.)

b. No, he can’t. (Anh ấy không thể.)

2. Can they draw? (Họ có thể vẽ không?)

a. Yes, they can. (Họ có thể.)

b. No, they can’t. (Họ không thể.)

Xem lời giải

3. Let's chant 

let's chant

 

Xem lời giải

5. Let's write 

let's write

 

Xem lời giải

6. Project 

project

 

Xem lời giải

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.