Câu 6. Quan sát hình 10.1, hãy giải thích sự hình thành của hồ miệng núi lửa
Bài Làm:
Hồ miệng núi lửa được hình thành từ các miệng núi lửa đã ngừng hoạt động, được lấp đầy bởi nguồn nước mưa, nước ngầm hay băng tan chảy từ các đỉnh núi.
Câu 6. Quan sát hình 10.1, hãy giải thích sự hình thành của hồ miệng núi lửa
Bài Làm:
Hồ miệng núi lửa được hình thành từ các miệng núi lửa đã ngừng hoạt động, được lấp đầy bởi nguồn nước mưa, nước ngầm hay băng tan chảy từ các đỉnh núi.
Trong: Giải SBT địa lí 10 Cánh diều bài 10 Thủy quyển. Nước trên lục địa
Câu 1. Sông ở miền khí hậu nhiệt đới gió mùa có đặc điểm nào sau đây?
A. Sông lúc nào cũng đầy nước.
B. Chế độ nước sông điều hoà.
C. Sông chỉ có nước vào mùa xuân.
D. Sông có một mùa lũ và một mùa cạn.
Câu 2. Các sông có nguồn cung cấp nước là băng tuyết thì mùa lũ của sông vào mùa nào trong năm?
A. Mùa hạ.
B. Mùa xuân.
C. Mùa đông.
D. Cuối thu.
Câu 3. Hồ, đầm là nhân tố làm cho
A. mùa lũ kéo dài hơn.
B. lũ trên các sông lên cao hơn.
C. chế độ nước sông điều hoà hơn,
D. mùa lũ trở nên dữ dội hơn.
Câu 4. Các sông ở miền núi có lũ lên nhanh và xuống nhanh là do
A. có rừng che phủ.
B. có nhiều hồ, đầm.
C. độ dốc của địa hình.
D. đặc điểm của đất dễ thấm nước.
Câu 5. Đọc đoạn thông tin sau và cho biết những nhân tố nào đã ảnh hưởng tới chế độ nước của sông Nin.
“Sông Nin có diện tích lưu vực lên tới khoảng 2881 nghìn km, sông dài khoảng 6695 km, Sông bắt nguồn từ hổ Vich-to-ri-a ở khu vực xích đạo, ở đây lưu lượng nước khá lớn. Tới Khác-tu, sông Nin nhận thêm nước từ phụ lưu Nin Xanh ở khu vực cận xích đạo, lưu lượng nước rất lớn, vào mùa nước lũ lên tới trên 90.000 m$^{3}$/s. Đến biên giới Ai Cập, sông Nin chảy trong miền hoang mạc và không nhận thêm nước từ phụ lưu nào; đến gần biển, lưu lượng nước giảm nhiều. Tại Cai-rô (Ai Cập), về mùa cạn, lưu lượng nước sông Nin vào khoảng 700 m$^{3}$/s".
Câu 7. Quan sát hình sau:
a) Hãy cho biết điều kiện để hình thành nước ngầm.
b) Tại sao cần sử dụng hợp lý nguồn nước ngầm?
Câu 8. Dựa vào bảng 10, hãy trình bày chế độ nước của sông Hồng và giải thích.
Bảng 10. Lưu lượng dòng chảy tháng trung bình nhiều năm tại trạm Hà Nội trên sông Hồng
(Đơn vị: m$^{3}$/s)
Tháng
Trạm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Hà Nội trên song Hồng (21$^{\circ}$ 01’B, 105$^{\circ}$50’Đ) |
1023 |
906 |
854 |
1005 |
1578 |
3469 |
5891 |
6245 |
4399 |
2909 |
2024 |
1285 |
Xem thêm các bài Giải SBT địa lí 10 cánh diều được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.