Câu 2. Quan sát hai biểu đồ sau:
a) Hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Bảng 9.1 Nhiệt độ và biên độ nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm
Biểu đồ |
Tháng có nhiệt độ cao nhất. Bao nhiêu 0C |
Tháng có nhiệt độ thấp nhất. Bao nhiêu 0C |
Biên độ nhiệt độ trung bình năm |
A |
? | ? | ? |
B |
? | ? | ? |
Bảng 9.2 Tổng lượng mưa cả năm và tháng mưa nhiều, mưa ít của các địa điểm
Biểu đồ |
Tổng lượng mưa cả năm |
Tháng mưa nhiều nhất. Bao nhiêu mm |
Tháng mưa ít nhất. Bao nhiêu mm |
Số tháng mưa nhiều, tổng lượng mưa của các tháng |
Số tháng mưa ít, tổng lượng mưa của các tháng đó |
A |
? | ? | ? | ? | ? |
B |
? | ? | ? | ? | ? |
b) Hãy cho biết địa điểm ở biểu đồ A, B thuộc kiểu khí hậu nào.
Bài Làm:
a)
Bảng 9.1 Nhiệt độ và biên độ nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm
Biểu đồ |
Tháng có nhiệt độ cao nhất. Bao nhiêu $^{\circ}$C |
Tháng có nhiệt độ thấp nhất. Bao nhiêu $^{\circ}$C |
Biên độ nhiệt độ trung bình năm |
A |
Tháng 5, khoảng 33$^{\circ}$C |
Tháng 1, 12, khoảng 22$^{\circ}$C |
11$^{\circ}$C |
B |
Tháng 6, 7, khoảng 20$^{\circ}$C |
Tháng 1, khoảng -8$^{\circ}$C |
28$^{\circ}$C |
Bảng 9.2 Tổng lượng mưa cả năm và tháng mưa nhiều, mưa ít của các địa điểm
Biểu đồ |
Tổng lượng mưa cả năm |
Tháng mưa nhiều nhất. Bao nhiêu mm |
Tháng mưa ít nhất. Bao nhiêu mm |
Số tháng mưa nhiều, tổng lượng mưa của các tháng |
Số tháng mưa ít, tổng lượng mưa của các tháng đó |
A |
647 mm |
Tháng 8, 240 mm |
Tháng 1, 2, 3 Không có mưa |
Tháng 7, 8, 9, 490 mm |
Tháng 1, 2, 3, 11,12, 0 mm |
B |
443 mm |
Tháng 7, 50 mm |
Tháng 2, 10 mm |
Tháng 6, 7, 8, 146 mm |
9 tháng còn lại, 297 mm |
b)
- Địa điểm ở biểu đồ A thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa.
- Địa điểm ở biểu đồ B thuộc kiểu khí hậu ôn đới lục địa