Quan sát các hình dưới đây và kể tên những thức ăn, đồ uống có lợi, không có lợi cho cơ quan thần kinh.

KHÁM PHÁ

Câu 1. Kể tên những thức ăn, đồ uống có lợi, không có lợi cho cơ quan thần kinh.

Câu 2. Hãy kể thêm những thức ăn, đồ uống có lợi, không có lợi cho cơ quan thần kinh.

Bài Làm:

Câu 1. Những thức ăn, đồ uống có lợi, không có lợi cho cơ quan thần kinh:

  • Những thức ăn, đồ uống có lợi cho cơ quan thần kinh: nước ép, nước dừa, bí ngô, bắp cải, cà rốt, bưởi, chuối, táo, thịt bò, trứng, hải sản,...
  • Những thức ăn, đồ uống không có lợi cho cơ quan thần kinh: rượu, bia, cà phê, đồ ăn dầu mỡ, chiên rán,...

Câu 2. Kể tên:

  • Những thức ăn, đồ uống có lợi cho cơ quan thần kinh: cà chua, thịt gà, lạc, hạt sen, cá hồi, bông cải xanh, sữa, bơ, hải sản, việt quất, socola đen, nghệ, cam, trứng,...
  • Những thức ăn, đồ uống không có lợi cho cơ quan thần kinh: bỏng ngô, trứng muối, món ăn mặn, quẩy, các món chiên, kẹo dẻo,...

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Giải bài 23 Chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh

THỰC HÀNH

Câu 1. Lập thời gian biểu các hoạt động trong ngày của em theo gợi ý sau:

Câu 2. Chia sẻ với các bạn về thời gian biểu em đã xây dựng.

Xem lời giải

VẬN DỤNG

Câu 1. Em khuyên bạn điều gì trong các tình huống dưới đây? Giải thích vì sao em đưa ra lời khuyên đó.

Câu 2. Chia sẻ với bạn những việc em đã làm ở nhà, ở trường để chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh.

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải tự nhiên và xã hội 3 kết nối tri thức, hay khác:

Xem thêm các bài Giải tự nhiên và xã hội 3 kết nối tri thức được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 3 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 3 | Để học tốt Lớp 3 | Giải bài tập Lớp 3

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 3, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 3 giúp bạn học tốt hơn.