Chia sẻ
1. Đây là những con vật nào?
2. Đọc thơ hoặc hát về một con vật sống trong rừng.
Bài Làm:
1. a) Con lừa
b) Con tên giác
c) Con thỏ
d) Con sóc
2. Đọc thơ hoặc hát về một con vật sống trong rừng.
1. Đây là những con vật nào?
2. Đọc thơ hoặc hát về một con vật sống trong rừng.
Bài Làm:
1. a) Con lừa
b) Con tên giác
c) Con thỏ
d) Con sóc
2. Đọc thơ hoặc hát về một con vật sống trong rừng.
Trong: [Cánh Diều] Giải tiếng việt 2 bài 26: Muôn loài sống chung
1. Hươu cao cổ cao như thế nào?
2. Chiều cao của hươu cao cổ có gì thuận tiện và có gì bất tiện?
3. Hươu cao cổ sống với các loài vật khác như thế nào?
1. Dấu câu nào phù hợp với ô trống: dấu chấm hay dấu phẩy?
Hươu cao cổ rất hiền lành... nó sống hòa bình... thân nhiện với nhiều loài vật ăn cỏ khác.
2. Em cần đặt dấu phẩy còn thiếu vào những chỗ nào trong đoạn văn sau?
Một năm, Trời làm hạn hán, cây cỏ chim chóc muông thú dều khát nước. Cóc cùng các bạn cua ong cáo gấu và cọp quyết lên thiên đình kiện Trời. Cuối cùng, Trời phải cho mưa xuống khắp trần gian.
Theo truyện dân gian Việt Nam
1. Nghe - viết:
2. Chọn từ ngữ hoặc vần phù hợp vào ô trống:
a) Chữ r,d hay gi?
Dê con ...eo hạt cải củ. Hạt mọc thành cây. Nhìn luống cải chạy ...ài, dê thích lắm. Nhưng vì hay sốt ...uột, ngày nào nó cũng nhổ từng cây lên xem đã có củ chưa ...ồi lại trồng xuống. Thế là vườn vải héo ...ũ.
b) Vần ưc hay ưt?
Gấu ôm cái vò đi kiếm mật ong. Có một bọng mật ong thơm n... trên cây. Gấu háo h... trèo lên cây nhưng bầy ong đã bu quanh. Gấu bực t..., đập rối rít. Bầy ong vẫn xông vào. Gấu v... cả vò, bỏ đi.
3. Em chọn tiếng nào trong ngoặc đơn để điền vào ô trống?
a) (dẻ, giẻ, rẻ):
giá ......... ........ lau hạt ........
b) (nức, nứt):
......... nẻ .......... nở thơm .......
4. Tập viết
a) Viết chữ hoa:
b) Viết ứng dụng: Xuân về, rừng thay áo mới.
1. Chim gõ kiến, khỉ và sóc làm gì để chăm sóc cây trồng và trồng cây?
2. Điều gì giúp voi phát hiện ra ích lợi của chiếc mũi dài?
3. Voi đã dùng chiếc mũi dài làm gì để cùng các bạn trồng cây?
4. Câu truyện trên nói với e điều gì? Chọn ý em thích;
a) Các con vật trong truyện đều có ích.
b) Trong cuộc sống ai cũng có thể làm việc tốt.
c) Biết điểm mạnh của mình thì sẽ làm được việc tốt.
1. Tìm trong bài đọc:
a) Một câu dùng để kể, có dấu chấm.
b) Một câu dùng để hỏi, có dấu chấm hỏi.
c) Một câu dùng để bộc lộ cảm xúc, có dấu chấm than.
2. Dấu câu nào sau đây phù hợp với mỗi ô trống: dấu chấm, dấu chấm hỏi hay dấu chấm than?
Trời nắng gắt, ong vẫn say sưa hút nhụy hoa.... Bướm bay qua, hỏi: "Sao chị không nghỉ một chút...". Ong đáp: "Nắng thế này mật mới ngon, em ạ.". Bướm bảo: "Chắc vì vậy mà mật của chị ngon tuyệt....".
1. Em hãy chọn những từ ngữ phù hợp với ô trống để hoàn thành bản nội quy dưới đây:
2. Để khách đến tham quan không gặp nguy hiểm khi đến thăm chuồng nuôi thú dữ, theo em, cần bổ sung vào nội quy vườn thú những điều nào dưới đây?
a) Đứng cách hàng rào bảo vệ 3 mét.
b) Không trèo qua hàng rào bảo vệ.
c) Trẻ em dưới 12 tuổi phải đi cùng người lớn.
Để học tốt [Cánh Diều] Tiếng Việt 2 tập 2, loạt bài giải bài tập [Cánh Diều] Tiếng Việt 2 tập 2 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 2.
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 2, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 2 giúp bạn học tốt hơn.