Câu 2: Kẻ Bảng 5.1 vào vở rồi trình bày nội dung đọc bản vẽ nhà một tầng (Hình 5.1) theo trình tự trong bảng.
Bảng 5.1. Trình tự đọc bản vẽ nhà
Trình tự đọc |
Nội dung |
Kết quả đọc bản vẽ nhà một tầng |
1. Khung tên |
- Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ |
? ? |
2. Hình biểu diễn |
Tên gọi các hình biểu diễn |
? |
3. Kích thước |
- Kích thước chung - Kích thước từng bộ phận |
? ? |
4. Các bộ phận chính |
- Số phòng - Số cửa đi và cửa sổ - Các bộ phận khác |
? ? ? |
Bài Làm:
Trình tự đọc bản vẽ nhà:
Trình tự đọc |
Nội dung |
Kết quả đọc bản vẽ nhà một tầng |
1. Khung tên |
- Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ |
- Nhà một tầng - 1 : 100 |
2. Hình biểu diễn |
Tên gọi các hình biểu diễn |
Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt 1 – 1. |
3. Kích thước |
- Kích thước chung - Kích thước từng bộ phận |
- 6400 x 4800 x 4800 - Phòng sinh hoạt chung 4800 x 3000 - Phòng ngủ kích thước 2400 x 2400 - Nền cao 600, tường cao 2700, mái cao 1500. |
4. Các bộ phận chính |
- Số phòng - Số cửa đi và cửa sổ - Các bộ phận khác |
- 1 phòng sinh hoạt chung, 2 phòng ngủ - 1 cửa đi đơn 2 cánh và 6 cửa sổ đơn - Lan can. |