Bài tập & Lời giải
Bài tập 1. Hãy điền chữ Đ vào những phát biểu đúng và chữ S vào những phát biểu sai về lợi ích của hoa, cây cảnh đối với đời sống.
a. Trang trí cảnh quan |
|
b. Làm sạch không khí |
|
c. Cung cấp lương thực cho con người |
|
d. Cung cấp oxygen cho con người và động vật |
|
e. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến sữa |
|
g. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất nước hoa |
|
h. Giúp con người thể hiện tình cảm |
|
i. Sử dụng làm thuốc chữa bệnh |
|
k. Trang trí đường phố |
|
l. Trang trí trong công viên |
|
m. Trang trí trong khuôn viên nhà trường |
Xem lời giải
Bài tập 2. Đánh dấu (v) vào ô [ ] trước những câu trả lời đúng: Hoa, cây cảnh thường được trang trí ở những nơi nào sau đây?
[ ] 1. Trường học [ ] 2. Phòng thí nghiệm [ ] 3. Phòng khách [ ] 4. Phòng ngủ |
[ ] 5. Công viên [ ] 6. Đường phố [ ] 7. Văn phòng [ ] 8. Ruộng lúa |
Xem lời giải
Bài tập 3. Nối tên của hoa, cây cảnh ở cột A với lợi ích ở cột B cho phù hợp.
Cột A (Tên hoa, cây cảnh) |
Cột B (Lợi ích) |
Cây nha đam |
Trang trí cảnh quan |
Hoa hồng | |
Cây lan ý |
Thể hiện tình cảm |
Cây hoa mười giờ | |
Cây hoa đào |
Làm sạch không khí |
Cây hoa mai | |
Cây xương rồng |
Làm nước hoa |
Hoa cúc | |
Hoa sen |
Làm thuốc |
Xem lời giải
Bài tập 5. Viết tên một số loại hoa, cây cảnh có trong gia đình, địa phương em và nêu lợi ích của nó đối với đời sống.
STT |
Tên hoa, cây cảnh |
Lợi ích |
1 |
Hoa đào |
Trang trí cảnh quan, … |
2 |
||
3 |
||
4 |
||
5 |
||
6 |
||
7 |
||
8 |
Xem lời giải
Bài tập 6. Hãy điền vào chỗ trống (...) từ hoặc cụm từ thích hợp trong các câu sau.
a. Hoa, cây cảnh được dùng để … mang lại không gian xanh mát, nhiều màu sắc, hương thơm cho con người, giúp con người gần gũi với thiên nhiên.
b. Nhiều loại hoa, cây cảnh có khả năng hấp thụ … mang lại cho chúng ta bầu không khí trong lành, tươi mát.
c. Khi cây quang hợp sẽ lấy khí … và tạo ra khí … cung cấp cho hoạt động hô hấp của con người và động vật.
Xem lời giải
Bài tập 7. Hoa, cây cảnh thường được tặng để thể hiện tình cảm vào những dịp lễ nào? Em hãy đánh dấu (v) vào ô [ ] trước những nội dung trả lời đúng.
[ ] 1. Ngày sinh nhật. [ ] 2. Ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10). [ ] 3. Ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11). |
[ ] 4. Ngày Quốc tế lao động (1/5). [ ] 5. Lễ khai giảng. [ ] 6. Ngày Quốc khánh (2/9). |