4.5 Đọc bản vẽ lắp bộ càng đỡ và điền kết quả vào bảng sau:
Trình tự đọc |
Nội dung cần đọc |
Kết quả |
1. Khung tên |
Tên sản phẩm |
|
Tỉ lệ bản vẽ |
||
Nơi thiết kế |
||
2. Bảng kê |
Tên gọi các chi tiết |
|
Số lượng |
||
Vật liệu |
||
3. Hình biểu diễn |
Tên các hình chiếu |
|
4. Kích thước |
Kích thước chung |
|
Kích thước lắp ghép |
||
5. Phân tích chi tiết |
Tô màu cho các chi tiết |
|
6. Tổng hợp |
Trình tự lắp, tháo, công dụng |
Bài Làm:
Trình tự đọc |
Nội dung cần đọc |
Kết quả |
|||
1. Khung tên |
Tên sản phẩm |
Bộ càng đỡ |
|||
Tỉ lệ bản vẽ |
1:2 |
||||
Nơi thiết kế |
Công ty cơ khí Sao đỏ |
||||
2. Bảng kê |
Tên gọi các chi tiết |
Tấm đế |
Càng đỡ |
Bu lông M10 |
Vòng đệm 10 |
Số lượng |
1 |
2 |
2 |
2 |
|
Vật liệu |
Thép |
Thép |
Thép |
Thép |
|
3. Hình biểu diễn |
Tên các hình chiếu |
Hình chiếu đứng Hình chiếu bằng Hình chiếu cạnh |
|||
4. Kích thước |
Kích thước chung |
170 x 60 x 110 |
|||
Kích thước lắp ghép |
M10, 127, Ø20, 90 |
||||
5. Phân tích chi tiết |
Tô màu cho các chi tiết |
(HS tô mỗi chi tiết một màu khác nhau) |
|||
6. Tổng hợp |
Công dụng của sản phẩm |
Dùng để đỡ trục |
|||
Trình tự lắp, tháo |
Lắp: 1 - 2 - 4 - 3 Tháo: 3 - 4 - 2 - 1 |