Bài tập 1. Đánh dấu v vào ô trống ở cột thể loại và kiểu văn bản trong bảng sau cho phù hợp với các văn bản đọc hiểu ở SGK Ngữ văn 10, tập hai:
Tên văn bản đã học |
Thể loại và kiểu văn bản |
|||
Truyện |
Thơ |
Văn bản nghị luận |
Văn bản thông tin |
|
1. Kiêu binh nổi loạn |
|
|
|
|
2. Đi trong hương tràm |
|
|
|
|
3. Bản sắc là hành trang |
|
|
|
|
4. Ngày cuối cùng của chiến tranh |
|
|
|
|
5. Gió thanh lay đọng cành cô trúc |
|
|
|
|
6. Đại cáo bình Ngô |
|
|
|
|
7. Mùa hoa mận |
|
|
|
|
8. Nguyễn Trãi – Cuộc đời và sự nghiệp |
|
|
|
|
9. Gương báu khuyên răn |
|
|
|
|
10. Lính đảo hát tình ca trên đảo |
|
|
|
|
11. Hồi trống Cổ Thành |
|
|
|
|
12. Khoảng trời, hố bom |
|
|
|
|
13. “Phép mầu” kì diệu của văn học |
|
|
|
|
14.Thư dụ Vương Thông lần nữa |
|
|
|
|
15. Đất nước |
|
|
|
|
16. Đừng gây tổn thương |
|
|
|
|
Bài Làm:
Tên văn bản đã học |
Thể loại và kiểu văn bản |
|||
Truyện |
Thơ |
Văn bản nghị luận |
Văn bản thông tin |
|
1. Kiêu binh nổi loạn |
v |
|
|
|
2. Đi trong hương tràm |
|
v |
|
|
3. Bản sắc là hành trang |
|
|
v |
|
4. Ngày cuối cùng của chiến tranh |
v |
|
|
|
5. Gió thanh lay động cành cô trúc |
|
|
v |
|
6. Đại cáo bình Ngô |
|
|
|
v |
7. Mùa hoa mận |
|
v |
|
|
8. Nguyễn Trãi – Cuộc đời và sự nghiệp |
|
|
v |
|
9. Gương báu khuyên răn |
|
v |
|
|
10. Lính đảo hát tình ca trên đảo |
|
v |
|
|
11. Hồi trống Cổ Thành |
v |
|
|
|
12. Khoảng trời, hố bom |
|
v |
|
|
13. “Phép mầu” kì diệu của văn học |
|
|
v |
|
14.Thư dụ Vương Thông lần nữa |
|
|
|
v |
15. Đất nước |
|
v |
|
|
16. Đừng gây tổn thương |
v |
|
|
|