Bài tập & Lời giải
BÀI TẬP 1:
a) Đọc số: 68 754, 90 157, 16081, 2023, 495.
b) Viết số.
- Bảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám:...........
- Chín trăm linh năm: .....................
- Sáu nghìn hai trăm bảy mươi: .....................
- Một trăm nghìn: .....................
c) Viết số thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 36907 = 30000 + 6000 + 900 + 7.
741
2084
54692
Xem lời giải
BÀI TẬP 2: Số
Xem lời giải
BÀI TẬP 3: Đúng ghi đ, sai ghi s
Xem lời giải
BÀI TẬP 4: Nối số phù hợp với mỗi tổng
Xem lời giải
BÀI TẬP 5: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
Xem lời giải
BÀI TẬP 6: Sắp xếp các số 54 726, 9895, 56 034, 54 717 theo thứ tự từ bé đến lớn
Xem lời giải
Nối tấm bìa các con vật đang giữ với tấm bìa có dấu ? để được các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.