1) Nghe - viết
2) Tìm tiếng có vần iêu hoặc vần yêu thích hợp với mỗi chỗ trống:
3) Tìm từ ngữ chứa tiếng
Bài Làm:
1) HS tự thực hiện.
2) Tìm tiếng có vần iêu hoặc vần yêu thích hợp với mỗi chỗ trống:
yêu mến |
kì diệu |
yếu ớt |
hiểu biết |
yểu điệu |
biểu diễn |
điêu khắc |
tin yêu |
điệu múa |
3) Tìm từ ngữ chứa tiếng
a. Có chứa l hoặc chữ n, có nghĩa:
- Tên nốt nhạc đứng sau nốt son: la
- Trái ngược với đói: no
- Đồ dùng để đội đầu, làm bằng lá, có hình vòng tròn nhỏ dần: nón
b. Có vần ưc hoặc vần ưt, có nghĩa
- Món ăn làm bằng củ, quả rim đường: mứt
- Rời ra từng khúc, đoạn: đứt
- Trái ngược với ngủ: thức