Look, complete and read

5. Look, complete and read

complete and read

 

Bài Làm:

Hướng dẫn giải:

1.

What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

I get up at six o’clock. (Tôi ngủ dậy lúc 6 giờ.)

2.

What time do you have breakfast? (Bạn ăn bữa sáng lúc mấy giờ?)

I have breakfast at six thirty. (Tôi ăn bữa sáng vào 6 giờ 30 phút.)

3.

What time do you go to school? (Bạn đến trường lúc mấy giờ?)

I go to school at six forty-five. (Tôi đi học vào 6 giờ 45 phút.)

4.

What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)

I go to bed at nine fifteen. (Tôi đi ngủ vào 9 giờ 15 phút.) 

 

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Giải Tiếng Anh 4 Global Success Unit 2: Time and daily routines

LESSON 1: 

1. Look, listen and repeat 

listen and repeat

 

Xem lời giải

2. Listen, point and say 

point and say

 

Xem lời giải

3. Let's talk 

let's talk

 

Xem lời giải

4. Listen and tick

listen and tick

 

Xem lời giải

5. Look, complete and read 

look, complete and read

 

Xem lời giải

6. Let's play 

let's play

 

Xem lời giải

LESSON 3: 

1. Look, listen and repeat 

listen and repeat

 

Xem lời giải

2. Listen, point and say 

point and say

 

Xem lời giải

3. Let's talk 

let's talk

 

Xem lời giải

4. Listen and number

listen and number

 

Xem lời giải

6. Let's sing

let's sing

 

Xem lời giải

LESSON 3: 

1. Listen and repeat 

listen and repeat

 

Xem lời giải

2. Listen and circle 

1. I _______ at six thirty. 

a. get up 

b. chat with my friends 

c. read a book 

2. I _____ at five forty-five. 

a. go out 

b. watch Tv with my dad 

c. go to bed 

Xem lời giải

3. Let's chant 

Get up, get up.

I get up at six o’clock,

I get up at six o’clock.

Go to bed, go to bed.

I go to bed at nine fifteen,

I go to bed at nine fifteen.

 

Xem lời giải

4. Read and match 

I am a pupil at Hoa Lan Primary School. I get up at six o’clock. I wash my face and clean my teeth. Then I have breakfast at six fifteen. I go to school at seven o’clock. I have lunch at school. I have dinner at home at seven thirty. I do my homework and go to bed at nine forty-five.

read and match

Xem lời giải

5. Let's write

I get up at _______. I have breakfast at __________. I go to school at ________. What about you? What time do you go to school? 

Xem lời giải

6. Project 

Project

 

Xem lời giải

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.