Câu 1.119: Hoàn thành bảng phân biệt dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật và động vật theo gợi ý.
Các quá trình sinh lí |
Thực vật |
Động vật |
Thu nhận các chất từ môi trường - Nguyên liệu - Bộ phận thu nhận |
|
|
Vận chuyển các chất |
|
|
Biến đổi các chất |
|
|
Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng |
|
|
Phân giải các chất và giải phóng năng lượng |
|
|
Đào thải các chất ra môi trường - Sản phẩm - Cơ quan bài tiết |
|
|
Điều hoà |
|
|
Bài Làm:
Các quá trình sinh lí |
Thực vật |
Động vật |
Thu nhận các chất từ môi trường - Nguyên liệu - Bộ phận thu nhận |
- Nước, muối khoáng, O2, CO2 - Chủ yếu ở rễ và lá |
- Nước, chất dinh dưỡng, O2 - Hệ tiêu hoá và hô hấp |
Vận chuyển các chất |
Mạch dẫn |
Hệ tuần hoàn |
Biến đổi các chất |
Khử nitrate: NO3$^{-}$ → NO2$^{-}$ → NH4$^{+}$ |
Tiêu hoá thức ăn thành các chất đơn giản, ví dụ chuyển hóa tinh bột hoặc cellulose thành glucose |
Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng |
Đồng hoá nitrogen: NH3 → amino acid, amide. Quang hợp: Tổng hợp các chất hữu cơ. |
Tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết (polysaccharide, lipid, protein, nucleic acid,…) cho tế bào, cơ thể |
Phân giải các chất và giải phóng năng lượng |
C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + năng lượng (nhiệt + ATP) |
C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + năng lượng (nhiệt + ATP) |
Đào thải các chất ra môi trường - Sản phẩm - Cơ quan bài tiết |
- Các sản phẩm tiết, các chất khí, các chất dư thừa - Rễ, thân, lá (toàn bộ cơ thể) |
- Các sản phẩm tiết, CO2, các chất dư thừa - Hệ bài tiết, hệ hô hấp, hệ tiêu hoá |
Điều hoà |
Hormone |
Hormone và hệ thần kinh |