Bài tập 2: Hoàn thành bảng dưới đây
BẢNG ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ MỘT SỐ NÉT VĂN HÓA CỦA VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Đồng bằng sông Hồng |
|
Dân cư |
||
Hoạt động sản xuất |
||
Một số nét văn hóa tiêu biểu |
Bài Làm:
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Đồng bằng sông Hồng |
|
Dân cư |
- Số dân hơn 14 triệu người (năm 2020). - Là nơi sinh sống của một số dân tộc như: Mường, Thái, Mông, Tày, Nùng, Kinh,… - Dân cư thưa thớt, phân bố không đồng đều. |
- Số dân hơn 21 triệu người (năm 2020). - Dân cư chủ yếu là người Kinh và một số dân tộc khác, như: Mường, Sán Dìu,… - Dân cư đông đúc, phân bố không đồng đều. |
Hoạt động sản xuất |
- Trồng lúa trên ruộng bậc thang - Xây dựng các công trình thủy điện để phục vụ cho sinh hoạt và sản xuất. - Khai thác khoáng sản. |
- Trồng lúa nước. - Làm các nghề thủ công truyền thống (gốm sứ, đúc đồng,…) - Sản xuất công nghiệp và các ngành thương mại, dịch vụ. |
Một số nét văn hóa tiêu biểu |
- Lễ hội Gầu Tào; Lễ hội Lồng Tồng; Lễ hội Đền Hùng,… - Hát Then, múa xòe,… - Chợ phiên vùng cao |
- Có nhiều làng quê truyền thống, như: Đường Lâm,… - Có nhiều lễ hội lớn, như: hội Lim, hội chùa Hương,… |