Giải SBT toán 7 tập 2: bài tập 18 trang 21

Bài 18: trang 21 sbt Toán 7 tập 2

Tính giá trị của các đơn thức sau:

a) \(5{x^2}{y^2}\)tại \(x =  - 1;y =  - {1 \over 2}\)

b) \( - {1 \over 2}{x^2}{y^3}\)tại $x =1; y = -2$

c) \({2 \over 3}{x^2}y\) tại $x = -3; y = -1$

Bài Làm:

a)     Thay \(x = -1 ;y =  - {1 \over 2}\) vào đơn thức ta có:

$5.{( - 1)^2}.\left( { - {1 \over 2}} \right) = 5.1.{1 \over 4} = {5 \over 4}$

Vậy tại \(x = -1 ;y =  - {1 \over 2}\)thì giá trị của đơn thức \(5{x^2}{y^2}\)là \({5 \over 4}\)

b)     Thay $x = 1 ;y = -2 $vào đơn thức ta có:

$ - {1 \over 2}{.1^2}.{( - 2)^3} =  - {1 \over 2}.1.( - 8) = 4$

Vậy tại $x = 1 ;y = -2$ giá trị của đơn thức \( - {1 \over 2}{x^2}{y^3}\) là $4$

c)     Thay $x = -3 ; y = -1 $vào đơn thức ta có:

${2 \over 3}.{\left( { - 3} \right)^2}.\left( { - 1} \right) = {2 \over 3}.9.( - 1) =  - 6$

Vậy tại $x = -3 ; y = -1 $thì giá trị đơn thức \({2 \over 3}{{\rm{x}}^2}y\) là $-6$

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Sbt toán 7 tập 2 bài 3: Đơn thức Trang 21

Bài 13: trang 21 sbt Toán 7 tập 2

Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức:

a) \({3 \over 4}\)

b) \({1 \over 2}{x^2}yz\)

c) \(3 + {x^2}\)

d) \(3x^2\)

Xem lời giải

Bài 14: trang 21 sbt Toán 7 tập 2

Cho 5 ví dụ đơn thức bậc 4 có các biến là $x, y, z.$

Xem lời giải

Bài 15: trang 21 sbt Toán 7 tập 2

Cho các chữ x, y. Lập hai biểu thức đại số mà:

  • Một biểu thức là đơn thức
  • Một biểu thức không phải là đơn thức.

Xem lời giải

Bài 16: trang 21 sbt Toán 7 tập 2

Thu gọn các đơn thức và chỉ ra phần hệ số của chúng:

a) \(5x^2.3xy^2\)

b) \({1 \over 4}{\left( {{x^2}{y^3}} \right)^2}.\left( { - 2xy} \right)\)

Xem lời giải

Bài 17: trang 21 sbt Toán 7 tập 2

Viết các đơn thức sau dưới dạng thu gọn:

a) \(-{2 \over 3}x{y^2}z.{\left( { - 3{x^2}y} \right)^2}\)

b) \({x^2}yz.{\left( {2xy} \right)^2}z\)

Xem lời giải

Bài tập bổ sung

Bài 3.1: trang 21 sbt Toán 7 tập 2

Tính các đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức thu được:

a) \(4x{y^2}\) và \( - {3 \over 4}{\left( {{x^2}y} \right)^3}\)

b) \({1 \over 6}x{\left( {2{y^3}} \right)^2}\) và \( - 9{x^5}y\)

Xem lời giải

Bài 3.2: trang 21 sbt Toán 7 tập 2

Bậc của đơn thức \(3{y^2}{\left( {2{y^2}} \right)^3}y\) sau khi đã thu gọn là:

 (A) 6;                          (B) 7;

(C) 8;                           (D) 9.

Xem lời giải