Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 84 trang 25

Bài 84: trang 25 sbt Toán 6 tập 2

Tính:

a) \({{ - 5} \over {13}}.26\)

b) \({\left( {{{ - 2} \over 7}} \right)^2}\)

c) \(\left( {2 - {1 \over 2}} \right).\left( {{{ - 3} \over 4} + {1 \over 2}} \right)\)   

Bài Làm:

a)     \({{ - 5} \over {13}}.26 = {{ - 5.26} \over {13}} =  - 5.2=-10\)

b)     \({\left( {{{ - 2} \over 7}} \right)^2} = {{ - 2} \over 7}.{{ - 2} \over 7} = {{\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right)} \over {7.7}} = {4 \over {49}}\)

c)     \(\left( {2 - {1 \over 2}} \right).\left( {{{ - 3} \over 4} + {1 \over 2}} \right) \)

\(= \left( {{4 \over 2} - {1 \over 2}} \right).\left( {{{ - 3} \over 4} + {1 \over 2}} \right) \)

\(= {3 \over 2}.{{ - 1} \over 4} = {{3.( - 1)} \over {2.4}} = {{ - 3} \over 8}\)

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: SBT toán 6 tập 2 bài 10: Phép nhân phân số Trang 25

Bài 83: trang 25 sbt Toán 6 tập 2

Làm tính nhân:

a) \({{ - 1} \over 3}.{5 \over 7} \)

b) \({{ - 15} \over {16}}.{8 \over { - 25}}\)

c) \({{ - 21} \over {24}}.{8 \over { - 14}}\)

Xem lời giải

Bài 85: trang 25 sbt Toán 6 tập 2

Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân \(( - 20).{4 \over 5}\)

Từ cách làm trên, em hãy điền các từ thích hợp vào câu sau:

Khi nhân một số nguyên với một phân số, ta có thể:

- Nhân số đó với … rồi lấy kết quả … hoặc

- Chia số đó cho … rồi lấy kết quả …

Áp dụng:

a) \(\left( { - 15} \right).{3 \over 5}\)

b) \(42.{{ - 6} \over 7}\)

c) \(\left( { - 26} \right).{5 \over { - 13}}\)

d) \(\left( { - 12} \right).{2 \over 5}\)

e) \(\left( { - 17} \right).{{ - 3} \over {52}}\)

Xem lời giải

Bài 86: trang 25 sbt Toán 6 tập 2

Tính:

a) \({2 \over 3} + {1 \over 5}.{{10} \over 7}\)

b) \({7 \over {12}} - {{27} \over 7}.{1 \over {18}}\)

c) \(\left( {{{23} \over {41}} - {{15} \over {82}}} \right).{{41} \over {25}}\)

d) \(\left( {{4 \over 5} + {1 \over 2}} \right).\left( {{3 \over {13}} - {8 \over {13}}} \right)\)

Xem lời giải

Bài 87: trang 26 sbt Toán 6 tập 2

a) Cho hai phân số \({1 \over n}\) và \({1 \over {n + 1}}\left( {n \in \mathbb{Z},n > 0} \right)\).

Chứng tỏ rằng tích của hai phân số này bằng hiệu của chúng.

b) Áp dụng kết quả trên để tính giá trị các biểu thức sau:

\(A = {1 \over 2}.{1 \over 3} + {1 \over 3}.{1 \over 4} + {1 \over 4}.{1 \over 5} + {1 \over 5}.{1 \over 6} + {1 \over 6}.{1 \over 7} + {1 \over 7}.{1 \over 8} + {1 \over 8}.{1 \over 9}\) 

\(B = {1 \over {30}} + {1 \over {42}} + {1 \over {56}} + {1 \over {72}} + {1 \over {90}} + {1 \over {110}} + {1 \over {132}}\) 

Xem lời giải

Bài 88: trang 26 sbt Toán 6 tập 2

Cho hai phân số \({a \over b}\) và phân số \({a \over c}\) có  \(b + c = a (a, b, c \in \mathbb{Z}, b \ne 0, c \ne 0)\)

Chứng tỏ rằng tích của hai phân số này bằng tổng của chúng.

Thử lại với $a = 8, b= -3$

Xem lời giải

Bài tập bổ sung

Bài 10.1: trang 26 sbt Toán 6 tập 2

\({5 \over {38}}\) là tích của hai phân số

\(\left( A \right){{ - 5} \over 2}.{1 \over { - 19}}\)\(\left( B \right){{ - 5} \over {19}}.{1 \over 2}\)
\(\left( C \right){5 \over { - 2}}.{{ - 1} \over { - 19}}\)\(\left( D \right){1 \over { - 2}}.{5 \over {19}}\)

Hãy chọn đáp số đúng.

Xem lời giải

Bài 10.2: trang 26 sbt Toán 6 tập 2

Tích \({1 \over {11}}.{1 \over {12}}\) bằng:

\(\left( A \right){1 \over {12}} - {1 \over {11}}\)\(\left( B \right){2 \over {23}}\)
\(\left( C \right){1 \over {11}} + {1 \over {12}}\)\(\left( D \right){1 \over {11}} - {1 \over {12}}\)

Hãy chọn đáp số đúng

Xem lời giải

Bài 10.3: trang 26 sbt Toán 6 tập 2

Tìm phân số tối giản \({a \over b}\) sao cho phân số \({a \over {b - a}}\) bằng 8 lần phân số \({a \over b}\).

Xem lời giải

Bài 10.4: trang 26 sbt Toán 6 tập 2

Tìm số nguyên dương nhỏ nhất để khi nhân nó với mỗi một trong các phân số tối giản \({3 \over 4},{{ - 5} \over {11}},{7 \over {12}}\), đều được tích là những số nguyên.

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải SBT toán 6 tập 2, hay khác:

Xem thêm các bài Giải SBT toán 6 tập 2 được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình giúp bạn học tốt hơn.