Giải SBT toán 6 tập 2: bài tập 21 trang 8

Bài 21: trang 8 sbt Toán 6 tập 2

Trên hành tinh của chúng ta, đại dương nào lớn nhất?

Em hãy điền các số thích hợp vào ô vuông để có đẳng thức đúng. Sau đó, viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng, em sẽ trả lời được các câu hỏi nêu trên.

B. \({7 \over 4} = {{} \over {28}}\) I. \({6 \over {13}} = {{} \over { - 26}}\)
N. \({{ - 5} \over {13}} = {{} \over {39}}\) T. \({7 \over {21}} = {{28} \over {}}\)
U. \({4 \over {11}} = {{20} \over {}}\) O. \({5 \over {25}} = {{15} \over {}}\)
H. \({1 \over 5} = {{} \over {55}}\) A. \({5 \over 8} = {{} \over {40}}\)
G. \({{ - 3} \over {17}} = {{ - 15} \over {}}\) D. \({4 \over {16}} = {{20} \over {}}\)
                         

$84$

$11$

$25$

$-12$

$16$

$-12$

$-15$

$11$

$80$

$55$

$75$

$-15$

$85$

Bài Làm:

B. \({7 \over 4} = {{} 16\over {28}}\) Vậy chữ B tương ứng với số 16

I. \({6 \over {13}} = {{} -12\over { - 26}}\). Vậy chữ I tương ứng với số -12

N. \({{ - 5} \over {13}} = {{} -15\over {39}}\). Vậy chữ N tương ứng với số -15 

T. \({7 \over {21}} = {{28} \over 84{}}\). Vậy chữ T tương ứng với số 84

U. \({4 \over {11}} = {{20} \over 55{}}\). Vậy chữ U tương ứng với số 55

O. \({5 \over {25}} = {{15} \over 75{}}\). Vậy chữ O tương ứng với số 75

H. \({1 \over 5} = {{} 11\over {55}}\). Vậy chữ H tương ứng với số 11

A. \({5 \over 8} = {{} 25\over {40}}\). Vậy chữ A tương ứng với số 25

G. \({{ - 3} \over {17}} = {{ - 15} \over 85{}}\). Vậy chữ G tương ứng với số 85

D. \({4 \over {16}} = {{20} \over 80{}}\). Vậy chữ D tương ứng với số 80

T

H

A

I

B

I

N

H

D

U

O

N

G

$84$

$11$

$25$

$-12$

$16$

$-12$

$-15$

$11$

$80$

$55$

$75$

$-15$

$85$

Đại dương lớn nhất hành tinh chúng ta là Thái Bình Dương.

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Sbt toán 6 tập 2 bài 3: Tính chất cơ bản của phân số Trang 8

Bài 17: trang 8 sbt Toán 6 tập 2

Điền số thích hợp vào ô vuông:

\({{...} \over { - 2}} = {{...} \over 3} = {{...} \over { - 5}} = {7 \over {...}} = {{ - 9} \over {...}} = 1\)        

Xem lời giải

Bài 18: trang 8 sbt Toán 6 tập 2

Điền số thích hợp vào ô trống

Xem lời giải

Bài 19: trang 8 sbt Toán 6 tập 2

Khi nào thì một phân số có thể viết dưới dạng một số nguyên?

Xem lời giải

Bài 20: trang 8 sbt Toán 6 tập 2

Một vòi nước chảy 3h thì đầy bể. Hỏi khi chảy trong 1 h; 59 phút; 127 phút thì lượng nước chảy đã chiếm bao nhiêu phần bể?

Xem lời giải

Bài 22: trang 9 sbt Toán 6 tập 2

Cho biểu thức: \(A = {3 \over {n - 2}}\)

a) Tìm các số nguyên n để biểu thức A là phân số.

b) Tìm các số nguyên n để A là một số nguyên.

Xem lời giải

Bài 23: trang 9 sbt Toán 6 tập 2

Giải thích tại sao các phân số sau đây bằng nhau:

a) \({{ - 21} \over {28}} = {{ - 39} \over {52}}\)

b) \({{ - 1717} \over {2323}} = {{ - 171717} \over {232323}}\)

Xem lời giải

Bài 24: trang 9 sbt Toán 6 tập 2

Có thể có phân số \({a \over b} (a,b \in \mathbb{Z}, b \ne 0)\) sao cho

\({a \over b} = {{a.m} \over {b.n}} (m, n \in \mathbb{Z}; m, n \ne 0 và m \ne n)\) hay không?

Xem lời giải

Bài tập bổ sung

Bài 3.1: trang 9 sbt Toán 6 tập 2

Phân số có mẫu dương và không bằng phân số \({{ - 3} \over 7}\) là:

\(\left( A \right){{ - 6} \over {14}};\)

\(\left( B \right){{ - 15} \over {35}};\)                                    

\(\left( C \right){{ - 24} \over {63}};\)

\(\left( D \right){{ - 12} \over {28}}\)

Hãy chọn đáp số đúng.

Xem lời giải

Bài 3.2: trang 10 sbt Toán 6 tập 2

Phân số có tử là 2, lớn hơn \({1 \over 9}\) và nhỏ hơn \({1 \over 8}\) là:

\(\left( A \right){2 \over 9};\)                                         

\(\left( B \right){2 \over 8};\)

\(\left( C \right){2 \over {17}};\)

\(\left( D \right){2 \over {10}}.\)

Hãy chọn đáp án đúng

Xem lời giải

Bài 3.3: trang 10 sbt Toán 6 tập 2

Cho ba phân số \({1 \over { - 2}};{5 \over { - 3}};{3 \over { - 4}}\)

a) Viết ba phân số theo thứ tự bằng các phân số trên và có mẫu là những số dương.

b) Viết ba phân số theo thứ tự bằng các phân số trên và có mẫu là những số dương giống nhau.

Xem lời giải

Bài 3.4: trang 10 sbt Toán 6 tập 2

Dùng tính chất cơ bản của phân số hãy giải thich vì sao các phân số sau đây bằng nhau:

a) \({{36} \over {84}} = {{42} \over {98}};\)

b) \({{123} \over {237}} = {{123123} \over {237237}}\)

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải SBT toán 6 tập 2, hay khác:

Xem thêm các bài Giải SBT toán 6 tập 2 được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình giúp bạn học tốt hơn.