Câu 4: Trang 179 - Toán tiếng anh 3
Find the value of x:
a) x × 2 = 9328
b) x ÷ 2 = 436
Bài Làm:
a) x × 2 = 9328
x = 9328 : 2
x = 4664
b) x ÷ 2 = 436
x = 436 x 2
x = 872
Câu 4: Trang 179 - Toán tiếng anh 3
Find the value of x:
a) x × 2 = 9328
b) x ÷ 2 = 436
Bài Làm:
a) x × 2 = 9328
x = 9328 : 2
x = 4664
b) x ÷ 2 = 436
x = 436 x 2
x = 872
Trong: Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập chung trang 179 | Cumulative practice page 179
Câu 1: Trang 179 - Toán tiếng anh 3
a) Write the number just before 92 458 and the number just after 69 509
Viết số liền trước của 92458. Viết số liền sau của 69509
b) Write these numbers 83507; 69134; 78 507; 69314 in order from the smallest to the greatest.
Viết các số 83507; 69134; 69314 theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 2: Trang 179 - Toán tiếng anh 3
Set out, then calculate:
Đặt tính rồi tính:
86127 + 4258
65493 – 2486
4216 x 5
4035 : 8
Câu 3: Trang 179 - Toán tiếng anh 3
In a year, which months have 31 days?
Trong 1 năm, những tháng nào có 31 ngày?
Câu 5: Trang 179 - Toán tiếng anh 3
There are 2 square pieces of cardboards, with 9cm side. Arrange two boards into one rectangle ( refer to the figure). Find the area of the rectangle using different ways.
Hai tấm bìa hình vuông, cạnh đều bằng 9cm, ghép hai tấm bìa này lại thành một hình chữ nhật (xem hình vẽ). tính diện tích hình chữ nhật đó bằng cách khác nhau?
Để học tốt Toán tiếng anh 3, loạt bài giải bài tập Toán tiếng anh 3 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 3.
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 3, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 3 giúp bạn học tốt hơn.