Giải câu 4 trang 178 toán tiếng anh 3

Câu 4: Trang 178 - Toán tiếng anh 3

Based on the following table, answer these questions:

Xem bảng dưới đây rồi trả lời câu hỏi:

c) How much money did each person spend?

    Mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền

d) Which types and what quantity of each type can you buy with 20 000 VND?

   Em có thể mua những loại đồ chơi nào, với số lượng mỗi loại là bao nhiêu để phải trả 20000 đồng?

Bài Làm:

a) The table includes 5 columns, from left to right, we have:

   Bảng trên gồm có 5 cột, hướng từ trái sang phải ta có:

- Column 1 indicates the name of the buyer.

  Cột 1 nêu tên người mua hàng.

- Column 2 shows the price per doll and the number of dolls for each buyer

  Cột 2 nêu giá tiền mỗi búp bê và số lượng búp bê của từng người mua

- Column 3 shows the price of each car and the number of cars for each buyer

  Cột 3 nêu giá tiền mỗi ô tô và số ô tô của từng người mua

- Column 4 shows the price per aircraft and the number of aircraft for each buyer

  Cột 4 nêu giá tiền mỗi máy bay và số máy bay của từng người mua

- Column 5 shows the total amount payable by each buyer

  Cột 5 nêu tổng số tiền phải trả của từng người mua

b) Toy type and quantity of each type:

    Loại đồ chơi và số lượng của mỗi loại:

- Russia bought 1 doll and 4 cars

  Nga mua 1 búp bê và 4 ô tô

- The US bought 1 calf pen, 1 car, 1 airplane

  Mỹ mua 1 bút bê, 1 ô tô , 1 máy bay

- Germany bought 1 car and 3 planes

  Đức mua 1 ô tô và 3 máy bay

c) Each of you must pay 20,000 VND

  Mỗi bạn phải trả 20000 đồng

d) With 200,000 VND you can buy 4 cars and 2 airplanes or 1 doll and 4 cars, or buy 1 car and 3 airplanes, or 1 doll, 1 car and 1 airplane.

   Với 20000 đồng em có thể mua 4 ô tô và 2 máy bay hoặc 1 búp bê và 4 ô tô, hoặc mua 1 ô tô và 3  máy bay, hoặc mua 1 búp bê, 1 ô tô và 1 máy bay.

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập chung trang 178 | Cumulative practice page 178

Câu 1: Trang 178 - Toán tiếng anh 3

a) Write the number just before the following numbers: 8270; 35461; 10000

a) Viết số liền trước của mỗi số sau: 8270; 35461; 10000

b) Circle the letter preceding the greatest number among these numbers:

   Khoanh vào chữ đặt trước số lớn nhất trong các số:

       A. 42963     B. 44158

      C. 43669     D. 44202

Xem lời giải

Câu 2: Trang 178 - Toán tiếng anh 3

Set out, then Calculate:

Đặt tính rồi tính:

Đặt tính rồi tính:

8129 + 5936       49154 – 3728               

4605 x 4              2918 : 9

Xem lời giải

Câu 3: Trang 178 - Toán tiếng anh 3

A shop had 840 pencils, one eight of which have been sold. How many pencils are left in the shop?

Một cửa hàng có 840 cái bút chì, đã bán được 1/8 số bút chì đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bút chì

Xem lời giải

Xem thêm các bài Toán tiếng anh 3, hay khác:

Để học tốt Toán tiếng anh 3, loạt bài giải bài tập Toán tiếng anh 3 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 3.

Lớp 3 | Để học tốt Lớp 3 | Giải bài tập Lớp 3

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 3, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 3 giúp bạn học tốt hơn.