Câu 4: Trang 144 - Toán tiếng anh 3
Given 8 triangles, each is like the following shape:
Cho 8 hình tam giác như hình bên. Hãy xếp thành hình dưới đây:
Bài Làm:
Câu 4: Trang 144 - Toán tiếng anh 3
Given 8 triangles, each is like the following shape:
Cho 8 hình tam giác như hình bên. Hãy xếp thành hình dưới đây:
Bài Làm:
Trong: Toán tiếng anh 3 bài: Các số có 5 chữ số ( tiếp theo) | 5-Digit numbers ( cont)
Câu 1: Trang 143 - Toán tiếng anh 3
Fill in the table (follow the example):
Viết (theo mẫu):
Write in numbers Viết số | Write in words Đọc số |
86 030 | Eighty-six thousand and thirty Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi |
62 300 | |
Fifty eight thousand six hundred and one Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một | |
42 980 | |
Seventy thousand and thirty-one Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt | |
60 002 |
Câu 2: Trang 144 - Toán tiếng anh 3
Write the missing numbers in the blanks:
Số?
Số:
a) 18 301; 18 302; .... ; .... ; .... ; 18 306 ; .....
b) 32 606; 32 607; .... ; ..... ; .... ; 32 611; .....
c) 92 999; 93 000; 93 001; .... ; .... ; 93 004; ....
Câu 3: Trang 144 - Toán tiếng anh 3
Write the missing numbers in the blanks:
a) 18 000; 19 000; ... ; ... ; ... ; ... ; 24 000
b) 47 000; 47 100; 47 200; ... ; .... ; .... ; ....
c) 56 300; 56 310 ; 56 320; .... ; ..... ; ..... ; .....
Để học tốt Toán tiếng anh 3, loạt bài giải bài tập Toán tiếng anh 3 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 3.
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 3, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 3 giúp bạn học tốt hơn.