Câu 2: Trang 32- Toán tiếng anh 3
Calculate:
Tính:
a) 7 x 5 + 15 b) 7 x7 + 21
7 x 9 +17 7 x 4 + 32.
Bài Làm:
a) 7 x 5 + 15 7 x9 +17
= 35 + 15 = 63 + 17
= 50 = 80
b) 7 x 7 + 21 7 x 4 + 32.
= 49 + 21 = 28 + 32
= 70 = 60
Câu 2: Trang 32- Toán tiếng anh 3
Calculate:
Tính:
a) 7 x 5 + 15 b) 7 x7 + 21
7 x 9 +17 7 x 4 + 32.
Bài Làm:
a) 7 x 5 + 15 7 x9 +17
= 35 + 15 = 63 + 17
= 50 = 80
b) 7 x 7 + 21 7 x 4 + 32.
= 49 + 21 = 28 + 32
= 70 = 60
Trong: Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 32 | Practice page 32
Câu 1: Trang 32 - Toán tiếng anh 3
Calculate mentally:
Tính nhẩm:
a) 7 x 1 = 7 x 8 = 7 x 6 = 7 x 5 =
7 x 2 = 7 x 9 = 7 x 4 = 0 x 7 =
7 x 3 = 7 x 7 = 7 x 0 = 0 x 7 =
b) 7 x 2 = 4 x 7 = 7 x 6 = 3 x7 = 5 x 7 =
2 x 7 = 7 x 4 = 6 x7 = 7 x 3 = 7 x 5 =
Câu 3: Trang 32 - Toán tiếng anh 3
There are 7 flowers in each vase. How many flowers are there in 5 vases?
Mỗi lọ hoa có 7 bông hoa. Hỏi 5 lọ hoa như thế có bao nhiêu bông hoa?
Câu 4: Trang 32 - Toán tiếng anh 3
Write the correct multiplication in the blanks:
Viết phép nhân thích hợp vào chỗ trống?
a) There are 7 squares in each row, there are 4 rows.
Mỗi hàng có 7 ô vuông, có 4 hàng
The number of squares in this rectangle is:
Số ô vuông trong hình chữ nhật là:
.............= 28 ( squares)
.............= 28 ( ô vuông)
b) There are 4 squares in each column, there are 7 columns.
Mỗi cột có 4 ô vuông, có 7 cột
The number of squares in this rectangle is:
Số ô vuông trong hình chữ nhật là:
............= 28 ( squares)
............= 28 (ô vuông)
Notice: ..............=................
Nhận xét..... ......= ..............
Câu 5: Trang 32 - Toán tiếng anh 3
Write the missing numbers in the blanks:
Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 14; 21; 28; ...;... b) 56; 49; 42;...;....
Để học tốt Toán tiếng anh 3, loạt bài giải bài tập Toán tiếng anh 3 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 3.
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 3, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 3 giúp bạn học tốt hơn.