Câu 4. Dựa vào hình 29.2 SGK trang 154, hoàn thành bảng theo yêu cầu dưới đây:
1. Liệt kê các tỉnh ở Cộng hoà Nam Phi theo mật độ dân số tương ứng.
Mật độ dân số |
Tên tỉnh |
Dưới 20 người/km2 |
|
Từ 20 đến dưới 30 người/km2 |
|
Từ 30 đến dưới 100 người/km2 |
|
Từ 100 đến dưới 800 người/km2 |
|
Từ 800 người/km2 trở lên |
2. Liệt kê các đô thị ở Cộng hoà Nam Phi theo quy mô dân số đô thị tương ứng.
Quy mô dân số đô thị |
Tên các đô thị |
Từ 0,5 đến dưới 1 triệu người |
|
Từ 1 đến dưới 2 triệu người |
|
Từ 2 triệu người trở lên |
Bài Làm:
1.
Mật độ dân số |
Tên tỉnh |
Dưới 20 người/km2 |
Bắc Kếp |
Từ 20 đến dưới 30 người/km2 |
Phri - Xtay |
Từ 30 đến dưới 100 người/km2 |
Tây Bắc, Tây Kếp, Đông Kếp, Lim – pô – pô |
Từ 100 đến dưới 800 người/km2 |
Koa – du – lu Nây – tô |
Từ 800 người/km2 trở lên |
Gu ten |
2.
Quy mô dân số đô thị |
Tên các đô thị |
Từ 0,5 đến dưới 1 triệu người |
Bê – nô – ni, Pi – tơ – ma – rit – buốc, Blo – em – phôn – ten |
Từ 1 đến dưới 2 triệu người |
Xu – ên, Xô – que – tô, Giô – han – nê – xbo |
Từ 2 triệu người trở lên |
Đuốc – ban |