Thảo luận 3. Dựa vào Bảng 8.1, gọi tên các sản phẩm ở mỗi giai đoạn chưng cất.
Phân đoạn | Nhiệt độ sôi ($^{o}$C) |
Số nguyên tử C | Thành phần | Ứng dụng |
Khí | < 25 | C1 - C4 | Alkane khí | Nhiên liệu, nguyên liệu tổng hợp |
Naphtha nhẹ (xăng nhẹ) |
25 - 80 | C5 - C7 | Alkane dễ bay hơi | Nhiên liệu cho ô tô, dung môi |
Naphtha nặng (xăng) |
50 - 200 | C6 - C11 | Alkane, cycloalkane, arene | Nhiên liệu, dung môi |
Paraffin (dầu hoả) |
170 - 270 | C10 - C16 | Alkane, cycloalkane, arene | Nhiên liệu cho máy bay, đun nấu, thắp sáng |
Dầu diesel | 220 - 250 | C13 - C21 | Chủ yếu alkane | Nhiên liệu động cơ diesel |
Dầu nhiên liệu | 250 - 350 | C20 - C30 | Chủ yếu alkane | Dầu thắp dân dụng |
Dầu nhờn hay dầu nặng |
350 - 500 | C30 - C50 | Chủ yếu alkane | Dùng cho động cơ và máy móc ô tô; làm sáp và chất đánh bóng |
Nhựa đường | > 500 | > C50 | Alkane, cycloalkane, arene |
Rải mặt đường |
Bài Làm:
Phân đoạn | Tên gọi | Số nguyên tử C |
Khí | Khí gas | C1 - C4 |
Naphtha nhẹ (xăng nhẹ) | xăng nhẹ | C5 - C7 |
Naphtha nặng (xăng) |
xăng | C6 - C11 |
Paraffin (dầu hoả) |
dầu hoả | C10 - C16 |
Dầu diesel | Dầu diesel | C13 - C21 |
Dầu nhiên liệu | Dầu nhiên liệu | C20 - C30 |
Dầu nhờn hay dầu nặng |
Dầu nặng, dầu nhờn, | C30 - C50 |
Nhựa đường | Nhựa đường | > C50 |