28.2 Động lượng có đơn vị là
A. N.m/s.
B. kg.m/s.
C. N.m.
D. N/s.
Bài Làm:
Đáp án B
Biểu thức động lượng: $\vec{p}=m\vec{v}$
Trong đó:
- m là khối lượng có đơn vị là kg.
- v là vận tốc đơn vị m/s.
=> Vậy đơn vị của động lượng là kg.m/s.
28.2 Động lượng có đơn vị là
A. N.m/s.
B. kg.m/s.
C. N.m.
D. N/s.
Bài Làm:
Đáp án B
Biểu thức động lượng: $\vec{p}=m\vec{v}$
Trong đó:
=> Vậy đơn vị của động lượng là kg.m/s.
Trong: Giải SBT Vật lí 10 Kết nối bài 28 Động lượng
28.1 Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa vectơ động lượng $\vec{p}$ và vận tốc $\vec{v}$ của một chất điểm.
A. Cùng phương, ngược chiều.
B. Cùng phương, cùng chiều.
C. Vuông góc với nhau.
C. Hợp với nhau một góc $\alpha \neq 0$.
28.3 Một vật nhỏ có khối lượng 1,5 kg trượt nhanh dần đều xuống một đường dốc thẳng, nhẵn. Tại một thời điểm xác định vật có vận tốc 3m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng là
A. 15 kg.m/s.
B. 7 kg.m/s.
C. 12 kg.m/s.
D. 21 kg.m/s.
28.4 Một vật có khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc theo trục tọa độ Ox với vận tốc 36 km/h. Động lượng của vật bằng
A. 9 kg.m/s.
B. 5 kg.m/s.
C. 10 kg.m/s.
D. 4,5 kg.m/s.
28.5 Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi $\vec{F}$. Động lượng của chất điểm ở thời điểm t là
A. $\vec{p}=\vec{F}.m$
B. $\vec{p}=\vec{F}.t$
C. $\vec{p}=\frac{\vec{F}}{m}$
D. $\vec{p}=\frac{\vec{F}}{t}$
28.6 Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F = 0,1 N. Động lượng của chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 30 kg.m/s.
B. 3 kg.m/s.
C. 0,3 kg.m/s.
D. 0,03 kg.m/s.
28.7 So sánh động lượng của xe A và xe B. Biết xe A có khối lượng 1000 kg và vận tốc 60 km/h; xe B có khối lượng 2000 kg và vận tốc 30km/h.
28.8 Một máy bay có khối lượng 160 000 kg bay với vận tốc 870 km/h. Tính động lượng của máy bay.
Xem thêm các bài Giải SBT vật lí 10 kết nối tri thức được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.