Câu 3.2 Đơn vị nào sau đây không thuộc thứ nguyên L [Chiều dài]?
A. Dặm.
B. Hải lí.
C. Năm ánh sáng.
D. Năm.
Bài Làm:
Đáp án D
D – sai vì năm là đơn vị đo thời gian.
Câu 3.2 Đơn vị nào sau đây không thuộc thứ nguyên L [Chiều dài]?
A. Dặm.
B. Hải lí.
C. Năm ánh sáng.
D. Năm.
Bài Làm:
Đáp án D
D – sai vì năm là đơn vị đo thời gian.
Trong: Giải SBT Vật lí 10 Chân trời bài 3 Đơn vị và sai số trong vật lí
Câu 3.1 Chọn đáp án có từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành bảng sau:
Đơn vị | Kí hiệu | Đại lượng |
kelvin | (1) | (2) |
ampe | A | (3) |
candela | Cd | (4) |
A. (1) K; (2) Khối lượng; (3) Cường độ dòng điện; (4) Lượng chất.
B. (1) K; (2) Nhiệt độ; (3) Cường độ dòng điện; (4) Cường độ ánh sáng.
C. (1) K; (2) Nhiệt độ; (3) Cường độ dòng điện; (4) Lượng chất.
D. (1) K; (2) Khối lượng; (3) Cường độ dòng điện; (4) Cường độ ánh sáng.
Câu 3.3 Chọn đáp án có từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau:
A. (1) đơn vị; (2) thứ nguyên; (3) Đại lượng.
B. (1) thứ nguyên; (2) đại lượng; (3) Hai vế.
C. (1) đơn vị; (2) đại lượng; (3) Hai vế.
D. (1) thứ nguyên; (2) đơn vị; (3) Hai vế.
Câu 3.4 Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo trực tiếp?
(1) Dùng thước đo chiều cao.
(2) Dùng cân đo cân nặng.
(3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nước.
(4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe.
A. (1), (2).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (2), (4).
Câu 3.5 Đáp án nào sau đây gồm có một đơn vị cơ bản và một đơn vị dẫn xuất?
A. Mét, kilogam.
B. Niutơn, mol.
C. Paxcan, jun.
D. Candela, kenvin.
Câu 3.6 Giá trị nào sau đây có 2 chữ số có nghĩa (CSCN)?
A. 201 m.
B. 0,02 m.
C. 20 m.
D. 210 m.
Câu 3.7 Một bánh xe có bán kính là R = 10,0 ± 0,5 cm. Sai số tương đối của chu vi bánh xe là:
A. 0,05%.
B. 5%.
C. 10%.
D. 25%.
Bài 3.2 Vật lí có bao nhiêu phép đo cơ bản? Kể tên và trình bày khái niệm của từng phép đo.
Bài 3.3 Theo nguyên nhân gây sai số của phép đo được chia thành mấy loại? Hãy phân biệt các loại sai số đó.
Bài 3.4 Hình 3.1 thể hiện nhiệt kế đo nhiệt độ t1 ($^{o}$C) và t2 ($^{o}$C) của một dung dịch trước và sau khi đun. Hãy xác định và ghi kết quả độ tăng nhiệt độ t của dung dịch này.
Bài 3.5 Hãy xác định số CSCN của các số sau đây: 123,45; 1,990; 3,110.10$^{-9}$; 1 907,21; 0,002 099; 12 768 000.
Bài 3.6 Viên bi hình cầu có bán kính r đang chuyển động với tốc độ v trong dầu. Viên bi chịu tác dụng của lực cản có độ lớn được cho bởi biểu thức $F = c.r.v$, trong đó c là một hằng số. Xác định đơn vị của c theo đơn vị của lực, chiều dài và thời gian trong hệ SI.
Bài 3.7 Một vật có khối lượng m và thể tích V, có khối lượng riêng $\rho $ được xác định bằng công thức $\rho =\frac{m}{V}$. Biết sai số tương đối của m và V lần lượt là 12% và 5%. Hãy xác định sai số tương đối của $\rho $.
Bài 3.8 Một học sinh muốn xác định gia tốc rơi tự do g bằng cách thả rơi một quả bóng từ độ cao h và dùng đồng hồ để bấm thời gian rơi t của quả bóng. Sau đó, thông qua quá trình tìm hiểu, bạn sử dụng công thức $h=\frac{1}{2}gt^{2}$ để xác định $g$. Hãy nêu ít nhất 2 giải pháp giúp bạn học sinh đó làm giảm sai số trong quá trình thực nghiệm để thu được kết quả gần đúng nhất.
Bài 3.9 Thông qua sách báo, internet, em hãy tìm hiểu sai số của các hằng số vật lí trong bảng sau:
Tên hằng số | Kí hiệu | Giá trị | Sai số tương đối |
Hằng số hấp dẫn | G | ||
Tốc độ ánh sáng trong chân không | c | ||
Khối lượng electron | me |
Bài 3.10 Hãy xác định số đo chiều dài của cây bút chì trong các trường hợp dưới đây:
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Xem thêm các bài Giải SBT vật lí 10 chân trời sáng tạo được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.