ĐỀ SỐ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sulfur dioxide
- A. Là chất khí không màu
- B. Nặng hơn không khí
- C. Tan nhiều trong nước
- D. Là chất khí không mùi
Câu 2: Ứng dụng nào sau đây không phải của sulfur dioxide
- A. Sản xuất giấm ăn
- B. Khử màu trong sản xuất đường
- C. Tẩy trắng bột giấy
- D. Chống nấm mốc cho sản phẩm mây tre đan
Câu 3: Các nguồn chính phát sinh sulfur dioxide là
- A. Khí thải núi lửa
- B. Đốt cháy nhiên liệu như than đá, dầu mỏ
- C. Đốt rác thải
- D. Đốt quặng sulfide
Câu 4: SO2 không tác dụng với chất nào sau đây
- A. H2S
- B. NO2
- C. NaOH
- D. CO2
Câu 5: Trong tự nhiên, sulfur tồn tại ở dạng
- A. Khí
- B. Đơn chất và hợp chất
- C. Chỉ tồn tại ở dạng đơn chất
- D. Chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
Câu 6: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây
- A. 4S + 6NaOH (đặc) to → 2Na2S + Na2S2O3 +3H2O
- B. S + 3F2
SF6
- C. S + 6HNO3 (đặc)
H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
- D. S + 2Na
Na2S
Câu 7: Sulfur tác dụng với acid sulfuric đặc, nóng theo phản ứng
S + 2H2SO4 đặc
3SO2 + 2H2O
Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử sulfur bị khử và số nguyên tử sulfur bị oxi hoá là
- A. 1 : 2.
- B. 1 : 3.
- C. 3 : 1.
- D. 2 : 1.
Câu 8: Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch
- A. NaCl.
- B. CuCl2.
- C. Ca(OH)2.
- D. H2SO4.
Câu 9: Dẫn V lít khí SO2 (đktc) vào lượng dư dung dịch Br2, thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào X, thu được 23,3 gam kết tủa. Giá trị của V là
- A. 3,36.
- B. 1,12.
- C. 4,48.
- D. 2,24.
Câu 10: Trong 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột sulfur rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là
- A. 2,80.
- B. 3,36.
- C. 3,08.
- D. 4,48.