I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở là
- A. Tim → Động mạch→ khoang cơ thể→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu - dịch mô→ tĩnh mạch→ tim
- B. Tim→ động mạch→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu→ dịch mô→ khoang cơ thể→ tĩnh mạch→ tim
- C. Tim→ động mạch→ hỗn hợp máu - dịch mô→ khoang cơ thể → trao đổi chất với tế bào→ tĩnh mạch→ tim
- D. Tim→ động mạch→ khoang cơ thể→ hỗn hợp máu - dịch mô→ trao đổi chất với tế bào → tĩnh mạch→ tim
Câu 2: Trong hệ tuần hoàn mở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực
- A. Cao, Tốc độ máu chảy nhanh
- B. Thấp, tốc độ máu chảy chậm
- C. Thấp, tốc độ máu chảy nhanh
- D. Cao, tốc độ máu chạy chậm
Câu 3: Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là
- A. Tim → Động mạch→ tĩnh mạch→ mao mạch→ tim
- B. Tim → động mạch→ mao mạch→ tĩnh mạch→ tim
- C. Tim → mao mạch→ động mạch→ tĩnh mạch→ tim
- D. Tim → động mạch→ mao mạch→ động mạch→ tim
Câu 4: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở thực hiện chức năng
- A . Vận chuyển chất dinh dưỡng
- B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết
- C. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp
- D. Vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết
Câu 5: Trong các loài sau đây:
(1)tôm (2) cá (3) ốc sên
(4) ếch (5) trai (6) bạch tuộc (7) giun đốt
Hệ tuần hoàn hở có ở những động vật nào?
- A. (1), (3) và (5)
- B. (1), (2) và (3)
- C. (2), (5) và (6)
- D. (3), (5) và (6)
Câu 6: Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài
- A. 0,1 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây.
- B. 0,8 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
- C. 0,12 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.
- D. 0,6 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.
Câu 7: Điều không đúng về sự khác nhau giữa hoạt động của cơ tim với cơ vân là
- A. Theo quy luật “tất cả hoặc không có gì”
- B. Tự động
- C. Theo chu kỳ
- D. Cần năng lượng
Câu 8: Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” có nghĩa là, khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng
- A. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa.
- B. Cơ tim co bóp nhẹ nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa.
- C. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường.
- D. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ trên ngưỡng, cơ tim không co bóp.
Câu 9: Xét các đặc điểm sau:
1. Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể
2. Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô
3. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh
4. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau đó trở về tim
5. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 10: Trong các phát biểu sau:
1. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hơn
2. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa
3. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào
4. Điều hòa phân phối máu đến các cơ quan nhanh
5. Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao
Có bao nhiêu phát biển đúng về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?
- A. 1
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Bài Làm:
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
D |
B |
B |
D |
A |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
B |
D |
A |
C |
C |