Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu quy tắc ứng xử nơi công cộng
Đánh dấu X vào mức độ thực hiện những quy tắc ứng xử nơi công cộng của em và những người xung quanh mà em đã quan sát được.
(Chú thích: Bản thân: BT; Người xung quanh: NXQ)
Quy tắc ứng xử nơi công cộng | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | HIếm khi | |||
BT | NXQ | BT | NXQ | BT | NXQ | |
Thực hiện nếp sống văn hoá, quy tắc, quy định nơi công cộng. | ||||||
Giúp đỡ, nhường chỗ cho người già, trẻ em, phụ nữ, người tàn tật khi lên xuống tàu xe, khi qua đường. | ||||||
Giữ vệ sinh nơi công cộng | ||||||
Giữ gìn trật tự xã hội | ||||||
Kịp thời thông báo với cơ quan, tổ chức, đơn vị có thầm quyền các thông tin về các hành vi vi phạm pháp luật. | ||||||
Không có hành vi hoặc làm những việc trái với thuần phong mĩ tục. | ||||||
Quy tắc khác: ...... |
Bài Làm:
Quy tắc ứng xử nơi công cộng | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | HIếm khi | |||
BT | NXQ | BT | NXQ | BT | NXQ | |
Thực hiện nếp sống văn hoá, quy tắc, quy định nơi công cộng. | x | x | ||||
Giúp đỡ, nhường chỗ cho người già, trẻ em, phụ nữ, người tàn tật khi lên xuống tàu xe, khi qua đường. | x | x | ||||
Giữ vệ sinh nơi công cộng | x | x | ||||
Giữ gìn trật tự xã hội | x | x | ||||
Kịp thời thông báo với cơ quan, tổ chức, đơn vị có thầm quyền các thông tin về các hành vi vi phạm pháp luật. | x | x | ||||
Không có hành vi hoặc làm những việc trái với thuần phong mĩ tục. | x | x | ||||
Quy tắc khác: ...... |