BÀI VIẾT 3
Chính tả
1. Nghe - viết: Tiếng chim
2. Chọn vần phù hợp với ô trống:
a) Vần oay hay ay?
b) Vần uây hay ây?
3. Tìm các tiếng
a) Bắt đầu bằng d, r hoặc gi có nghĩa như sau:
- Làm chín vàng thức ăn trong dầu, mỡ sôi.
- Làm cho dính vào nhau bằng hồ, keo,...
- Cất kín, giữ kín, không để người khác nhìn thấy, tìm thấy hoặc biết.
b) Chứa dấu hỏi hoặc dấu ngã, có nghĩa như sau:
- Có nghĩa trái ngược với đồng.
- Có nghĩa trái ngược với chìm.
- Đập nhẹ vào vật cứng bằng một vật cứng khác cho phát ra tiếng kêu.
Bài Làm:
1. Học sinh tự thực hiện.
2. Chọn vần phù hợp với ô trống:
a) Vần oay hay ay?
- xoay vòng
- xay bột
- lốc xoáy
- loay hoay
- hí hoáy
b) Vần uây hay ây?
- xây nhà
- khuấy bột
- ngoe nguẩy
- ngầy ngậy
- khuấy đảo
3. Tìm các tiếng:
a) Bắt đầu bằng d, r hoặc gi có nghĩa như sau:
- Làm chín vàng thức ăn trong dầu, mỡ sôi: rán
- Làm cho dính vào nhau bằng hồ, keo: dán
- Cất kín, giữ kín, không để người khác nhìn thấy, tìm thấy hoặc biết: giấu
b) Chứa dấu hỏi hoặc dấu ngã, có nghĩa như sau:
- Có nghĩa trái ngược với đóng: mở
- Có nghĩa trái ngược với chìm: nổi
- Đập nhẹ vào vật cứng bằng một vật cứng khác cho phát ra tiếng kêu: gõ