4. VẬN DỤNG CAO ( 2 câu)
Câu 1: Đọc bản vẽ nhà sau
Câu 2: Đọc bản vẽ nhà sau đây
Bài Làm:
Câu 1:
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả đọc bản vẽ nhà ở |
1. Khung tên |
- Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ |
- Nhà một tầng - 1:100 |
2. Hình biểu diễn |
Tên gọi các hình biểu diễn |
- Mặt đứng - Mặt cắt - Mặt bằng |
3. Kích thước |
- Kích thước chung - Kích thước từng bộ phận |
- 15660 x 4500 x 6350 - Phòng khách, bếp, ăn: 5000 x 4500 - Hai phòng ngủ mỗi phòng: 3400 x 3150 - Phòng vệ sinh: 3150 x 3000 - Hành lang: 9300 x 1350 - Mái cao: 2200, tường cao: 3700; nền cao: 450. |
4. Các bộ phận |
- Số phòng - Số cửa đi và cửa sổ - Các bộ phận khác |
- 1 phòng khách, bếp, ăn; 2 phòng ngủ và 1 nhà vệ sinh. - 1 cửa đi 2 cánh, 3 cửa đi 1 cánh, 2 cửa sổ kép. - Hành lang. |
Câu 2:
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả đọc bản vẽ nhà ở |
1. Khung tên |
- Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ |
- Nhà một tầng - 1:100 |
2. Hình biểu diễn |
Tên gọi các hình biểu diễn |
- Mặt đứng - Mặt cắt A-A - Mặt bằng |
3. Kích thước |
- Kích thước chung - Kích thước từng bộ phận |
- 6300 x 4800 x 4800 - Phòng sinh hoạt chung: (4800 x 2400) + (2400 x 600) - Phòng ngủ: 2400 x 2400 - Hiên rộng: 1500 x 2400 - Nền cao: 600 - Tường cao: 2700 - Mái cao: 1500 |
4. Các bộ phận |
- Số phòng - Số cửa đi và cửa sổ - Các bộ phận khác |
- 2 phòng ngủ và 1 phòng sinh hoạt chung. - 1 cửa đi 2 cánh, 6 cửa sổ đơn. - 1 hiên có lan can. |