Câu hỏi tự luận mức độ vận dụng cao Công nghệ 8 KNTT bài 4: Bản vẽ lắp

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Đọc bản vẽ lắp của hình sau

Câu 1: Đọc bản vẽ lắp của hình sau

Câu 2: Đọc bản vẽ lắp trên

Câu 3: Cần chú ý gì khi lắp bản lề?

 

Bài Làm:

Câu 1: 

Trình tự đọc

Nội dung

Kết quả đọc bộ vòng đai

1. Khung tên

- Tên gọi sản phẩm

- Tỉ lệ bản vẽ

- Bộ vòng đai

- 1:2

2. Bảng kê

Tên gọi chi tiết và số lượng

- Bu lông M10 - 2 cái

- Vòng đệm - 2 cái

- Đai ốc M10 - 2 cái

- Vòng đai - 2 cái

3. Hình biểu diễn

- Hình chiếu

- Các hình biểu diễn khác

- Hình chiếu bằng

- Hình chiếu đứng có cắt cục bộ

4. Kích thước

- Kích thước chung: chiều dài, chiều rộng và chiều cao của bộ sản phẩm.

- Kích thước lắp ráp: kích thước chung của hai chi tiết lắp với nhau.

- Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết

- 140, 50, 78

 

- M10

- 50, 110

5. Phân tích các chi tiết

Vị trí của các chi tiết: Có thể tô màu khác nhau cho các chi tiết để dễ phân biệt

Mỗi chi tiết được tô một màu để xác định vị trí của nó ở bản vẽ

6. Tổng hợp

- Trình tự tháo, lắp

- Trình tự tháo: 2 - 3 - 4 - 1

- Trình tự lắp: 1 - 4 - 3 - 2

 

Dựa vào bản vẽ lắp sau đây để trả lời câu hỏi số 2 và số 3.

Câu 1: Đọc bản vẽ lắp của hình sau

Câu 2: 

Trình tự đọc

Nội dung

Kết quả đọc bộ bản lề

1. Khung tên

- Tên gọi sản phẩm

- Tỉ lệ bản vẽ

- Bộ bản lề

- 1:2

2. Bảng kê

Tên gọi chi tiết và số lượng

- Bản lề (1), số lượng 2

- Vòng đệm (2), số lượng 1

- Chốt (3), số lượng 1

3. Hình biểu diễn

- Hình chiếu

- Các hình biểu diễn khác

Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.

4. Kích thước

- Kích thước chung: chiều dài, rộng và chiều cao toàn bộ sản phẩm.

- Kích thước lắp ráp: kích thước chung của hai chi tiết lắp với nhau.

- Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết.

- 100; 20; 78.

 

 

- Kích thước lắp giữa chi tiết (3) với các chi tiết (1), (2) đều là Ø10.

- 40; 33.

5. Phân tích các chi tiết

Vị trí của các chi tiết. Có thể tô màu khác nhau cho các chi tiết để dễ phân biệt.

Tô màu các chi tiết như hình bên dưới

6. Tổng hợp

Trình tự tháo lắp.

- Tháo chi tiết 1 bên dưới – 2 – chi tiết 1 ở trên – 3

- Lắp chi tiết 3 – chi tiết 1 phía trên – 2 – chi tiết 1 dưới.

Tô màu phân biệt các chi tiết:

 Câu 2: Đọc bản vẽ lắp trên

Câu 3: 

Khi bản lề trái và bản lề phải được lắp với bộ phận khác thì trình tự tháo lắp có thể sẽ phải thay đổi phù hợp với điều kiện thực tế.

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Câu hỏi tự luận Công nghệ 8 kết nối bài 4: Bản vẽ lắp

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1: Bản vẽ lắp là gì?

 

Câu 2: Bản vẽ lắp dùng để làm gì?

 

Câu 3: Nêu các nội dung cần có trong hình biểu diễn của bản vẽ lắp.

 

Câu 4: Nêu các nội dung cần có trong kích thước của bản vẽ lắp.

 

Câu 5: Nêu các nội dung cần có trong bảng kê của bản vẽ lắp.

 

Câu 6: Nêu các nội dung cần có trong khung tên của bản vẽ lắp.

 

Câu 7: Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp.

 

Xem lời giải

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Dựa vào hình vẽ sau để trả lời các câu hỏi bên dưới

Câu 1: Hãy cho biết chi tiết nội dung trong phần khung tên của bản vẽ.

Câu 1: Hãy cho biết chi tiết nội dung trong phần khung tên của bản vẽ.

 

Câu 2: Hãy cho biết chi tiết nội dung trong phần bảng kê của bản vẽ.

 

Câu 3: Hãy cho biết chi tiết nội dung trong phần hình biểu diễn của bản vẽ.

 

Câu 4: Hãy cho biết kích thước chi tiết.

 

Câu 5: Hãy phân tích vị trí các chi tiết.

 

Xem lời giải

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Dựa vào các câu trả lời ở phần 2, hãy hoàn thành bảng đọc vẽ lắp bộ ròng rọc.

Câu 2: Hãy nêu trình tự đọc của bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp.

Câu 3: Các kích thước 4xØ9, 26, 64 dùng để làm gì?

Câu 4: Kích thước chung của sản phẩm dùng để làm gì?

Câu 5: Tại sao trên bản vẽ lắp không ghi kích thước của tất cả các chi tiết?

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải công nghệ 8 kết nối tri thức, hay khác:

Xem thêm các bài Giải công nghệ 8 kết nối tri thức được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.