4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Đọc bản vẽ chi tiết sau
Câu 2: Đọc bản vẽ chi tiết sau
Câu 3: Đọc bản vẽ chi tiết sau
Bài Làm:
Câu 1:
Trình tự đọc |
Nội dung |
Kết quả đọc bản vẽ côn có ren |
1. Khung tên |
- Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ |
- Côn có ren - Thép - 1:1 |
2. Hình biểu diễn |
- Tên gọi hình chiếu - Các hình biểu diễn khác (nếu có) |
- Hình chiếu cạnh - Hình cắt trên hình chiếu đứng |
3. Kích thước |
- Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các thành phần của chi tiết |
- Ø18, 10 - Đầu lớn Ø18, đầu bé Ø14. Kích thước ren M8x1 (ren hệ mét, đường kính d = 8, bước ren p = 1). |
4. Yêu cầu kĩ thuật |
- Gia công - Xử lí bề mặt |
- Tôi cứng - Mạ kẽm |
Câu 2:
Trình tự đọc |
Nội dung |
Kết quả đọc bản vẽ ống lót |
1. Khung tên |
- Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ |
- Ống lót - Thép - 1:1 |
2. Hình biểu diễn |
- Tên gọi hình chiếu - Các hình biểu diễn khác (nếu có) |
- Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh
|
3. Kích thước |
- Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các thành phần của chi tiết |
- Ø28, 35 - Đường kính ngoài Ø28. Đường kính lỗ Ø16. Chiều dài 35. |
4. Yêu cầu kĩ thuật |
- Gia công - Xử lí bề mặt |
- Làm tù cạnh - Mạ kẽm |
Câu 3:
Trình tự đọc |
Nội dung |
Kết quả đọc bản vẽ vòng đai |
1. Khung tên |
- Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ |
- Vòng đai - Thép - 1:2 |
2. Hình biểu diễn |
- Tên gọi hình chiếu - Các hình biểu diễn khác (nếu có) |
- Hình chiếu đứng - Hình cắt trên hình chiếu đứng
|
3. Kích thước |
- Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các thành phần của chi tiết |
- 140, 50, R39 - Bán kính trong R25, chiều dày 10, đường kính lỗ Ø12, khoảng cách 2 lỗ 110. |
4. Yêu cầu kĩ thuật |
- Gia công - Xử lí bề mặt |
- Làm tù cạnh - Mạ kẽm |