Bài tập & Lời giải
Bài 24: trang 22 sbt Toán 7 tập 2
Lập biểu thức đại số chứa các biến x, y, z mà:
a) Biểu thức đó vừa là đơn thức vừa là đa thức;
b) Là đa thức nhưng không phải là đơn thức.
Xem lời giải
Bài 25: trang 23 sbt Toán 7 tập 2
Tính giá trị của các đa thức sau:
a) \(5x{y^2}+ 2xy - 3x{y^2}\) tại $x = -2; y = -1$
b) \({x^2}{y^2} + {x^4}{y^4} + {x^6}{y^6}\) tại $x =1; y =-1$
Xem lời giải
Bài 26: trang 23 sbt Toán 7 tập 2
Thu gọn các đa thức sau:
a) \(2x^2yz + 4x{y^2}z - 5{x^2}yz + x{y^2}z - xyz\)
b) \({x^3} - 5xy + 3{x^3} + xy - {x^2} + {1 \over 2}xy - {x^2}\)
Xem lời giải
Bài 27: trang 23 sbt Toán 7 tập 2
Thu gọn các đa thức sau:
a) \({x^6} + {x^2}{y^5} + x{y^6} + {x^2}{y^5} - x{y^6}\)
b) \({1 \over 2}{x^2}{y^3} - {x^2}{y^3} + 3{x^2}{y^2}{z^2} - {z^4} - 3{x^2}{y^2}{z^2}\)
Xem lời giải
Bài 28: trang 23 sbt Toán 7 tập 2
Viết đa thức \({x^5} + 2{x^4} - 3{x^2} - {x^4} + 1 - x\) thành:
a) Tổng của hai đa thức
b) Hiệu của hai đa thức.
Xem lời giải
Bài tập bổ sung
Bài 5.1: trang 23 sbt Toán 7 tập 2
Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức
\({x^3}{y^4} - 5{y^8} + {x^3}{y^4} + x{y^4} + {x^3} - {y^2} - x{y^4} + 5{y^8}\)
Xem lời giải
Bài 5.2: trang 23 sbt Toán 7 tập 2
Thu gọn đa thức $x^3-5y^2+x+x^3-y^2-x$ta được:
A. \({x^6} - 6{y^4}\)
B. \({x^6} - 4{y^4}\)
C. \(2{x^3} - 6{y^2}\)
D. \(2{x^3} - 4{y^2}\)