Câu 9. A-pa-tít được khai thác chủ yếu để
A. luyện kim.
B. sản xuất điện.
C. sản xuất phân lân.
D. làm vật liệu xây dựng.
Bài Làm:
Chọn C. sản xuất phân lân.
Câu 9. A-pa-tít được khai thác chủ yếu để
A. luyện kim.
B. sản xuất điện.
C. sản xuất phân lân.
D. làm vật liệu xây dựng.
Bài Làm:
Chọn C. sản xuất phân lân.
Bài tập 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1. Phân bố dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm nào sau đây?
A. Đồng đều giữa các tỉnh, các khu vực.
B. Không đồng đều giữa các tỉnh, các khu vực.
C. Mật độ dân số ở mức rất cao.
D. Khu vực miền núi có mật độ dân số cao hơn khu
Câu 2. Các dân tộc chủ yếu sinh sống ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Mường, Thái, Dao, Mông, Tày, Nùng, Kinh...
B. Kinh, Hà Nhì, Dao, Mông, Chăm...
C. Hoa, Kinh, Mường, Thái, Khơ-me,
D. Gia Rai, Xơ Đăng, Mạ, Ê Đê, Ba Na,...
Câu 3. Ruộng bậc thang thường được làm ở
A. đỉnh núi.
C. chân núi.
B. sườn núi.
D. trong thung lũng.
Câu 4. Ruộng bậc thang không có vai trò nào sau đây?
A. Hạn chế tình trạng phá rừng làm nương rẫy.
B. Đảm bảo lương thực cho người dân.
C. Giúp giao thông thuận tiện hơn.
D. Thúc đẩy hoạt động du lịch của vùng.
Câu 5. Ruộng bậc thang nổi tiếng ở tỉnh Yên Bái là
A. Hoàng Su Phi.
B. Mù Cang Chải.
C. Sa Pa.
D. Y Tý.
Câu 6. Tên của nhà máy thuỷ điện nằm ở tỉnh Sơn La là
A. Hoà Bình.
B. Lai Châu.
C. Sơn La.
D. Thác Bà.
Câu 7. Khai thác than đá phát triển mạnh ở tỉnh
A. Điện Biên.
B. Quảng Ninh.
C. Lào Cai.
D. Thái Nguyên.
Câu 8. Vai trò quan trọng nhất của các nhà máy thuỷ điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. phát triển du lịch.
B. nuôi trồng thuỷ sản.
C. giảm lũ cho các vùng đồng bằng.
D. cung cấp điện phục vụ cho sinh hoạt và sản xuất.
Bài tập 2. Lựa chọn từ hoặc cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống (...) để hoàn thành đoạn thông tin về dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là nơi sinh sống của nhiều dân tộc. Mỗi dân tộc có tiếng nói, ………………………….và trang phục truyền thống riêng, tạo nên sự ……………………… về văn hoá của vùng.
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích………………. nhưng ít dân nên đây là vùng dân cư……………………….. Dân cư giữa các tỉnh, trong vùng phân bố…………………….. giữa các tỉnh, giữa khu vực ……………….và khu vực…………………………
Bài tập 3: Dựa vào hình 3 trang 25 SGK, cho biết mật độ dân số của các tỉnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020 bằng cách hoàn thành bảng dưới đây
Mật độ dân số (người/km2) |
Tỉnh |
Dưới 100 |
|
100 đến dưới 200 |
|
200 đến 400 |
|
Trên 4000 |
Bài tập 4: Hoàn thành bảng dưới đây về một số cách thức khai thác tự nhiên ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Cách thức khai thác tự nhiên |
Vai trò |
Làm ruộng bậc thang |
|
Xây dựng công trình thủy điện |
|
Khai thác khoáng sản |
Xem thêm các bài Giải SBT lịch sử và địa lí 4 kết nối tri thức được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.