2. Quần xã sinh vật
- Quần xã sinh vật khác quần thể sinh vật như thế nào?
- Điền vào chỗ chấm, sử dụng các từ gợi ý: mật độ cá thể, quan trọng, có ở nhiều hơn hẳn, mức độ phong phú, địa điểm bắt gặp.
Đặc điểm |
Các chỉ số |
Thể hiện |
Số lượng các loài trong quần xã |
Độ đa dạng |
…………………..về số lượng loài trong quần xã |
Độ nhiều |
………………của từng loài trong quần xã |
|
Độ thường gặp |
Tỉ lệ % số ………..một loài trong tổng số địa điểm quan sát |
|
Thành phần loài trong quần xã |
Loài ưu thế |
Loài đóng vai trò ……………trong quần xã |
Loài đặc trưng |
Loài chỉ có ở 1 quần xã hoặc ………….các loài khác |
Bài Làm:
Quần thể sinh vật |
Quần xã sinh vật |
- Gồm các các thể cùng loài |
- Gồm các cá thể thuộc các quần thể của các loài khác nhau |
- Có các quan hệ cùng loài: hỗ trợ và cạnh tranh |
- Có các quan hệ cùng loài (hỗ trợ và cạnh tranh) và quan hệ khác loài (cộng sinh, hội sinh, cạnh tranh, kí sinh, sinh vật ăn sinh vật khác) |
- Các sinh vật trong quần thể có khả năng sinh sản với nhau |
- Các sinh vật trong quần xã có thể sinh sản với nhau (cùng loài) hoặc không thể sinh sản với nhau (khác loài) |
Ví dụ: |
Ví dụ: |
- Bảng 66.4
1. mức độ phong phú
2. mật độ cá thể
3. địa điểm bắt gặp
4. quan trọng
5. có ở nhiều hơn hẳn