Câu 1: Có mấy dụng cụ đo và kiểm tra?
-
A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 2: Dụng cụ nào sau đây không dùng để tháo, lắp và kẹp chặt ?
- A. Mỏ lết
-
B. Cưa
- C. Cờ lê
- D. Tua vít
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thước lá?
- A. Chiều dày: 0,9 – 1,5 mm
- B. Chiều rộng: 10 – 25 mm
-
C. Chiều dài: 150 – 1000 cm
- D. Các vạch cách nhau 1mm
Câu 4: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
- A. Cưa
- B. Đục
-
C. Tua vít
- D. Dũa
Câu 5: Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu ?
- A. Đục
-
B. Dũa
- C. Cưa
- D. Búa
Câu 6: Công dụng của dụng cụ cơ khí nói chung là gì?
- A. Xác định hình dáng
- B. Xác định kích thước
- C. Tạo ra sản phẩm cơ khí
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Công dụng của thước cặp là:
- A. Đo đường kính trong
- B. Đo đường kính ngoài
- C. Đo chiều sâu lỗ
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Chức năng chính của tua-vít là ?
- A. Dùng để tháo – lắp các loại bulông
- B. Dùng để kẹp chặt vật
-
C. Dùng để tháo – lắp các loại vít.
- D. Tất cả đều sai
Câu 9: Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng:
- A. Êke
- B. Ke vuông
-
C. Thước đo góc vạn năng
- D. Thước cặp
Câu 10: Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công:
- A. Mỏ lết
-
B. Búa
- C. Kìm
- D. Ke vuông
Câu 11: Cấu tạo của Êtô gồm những thành phần nào ?
- A. Má động
- B. Má tĩnh
- C. Tay quay
-
D. Đáp án A, B, C
Câu 12: Có mấy loại thước đo góc thường dùng?
- A. 2
-
B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 13: Vật liệu chế tạo thước lá:
- A. Là thép hợp kim dụng cụ
- B. Ít co dãn
- C. Không gỉ
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Các dụng cụ cầm tay đơn giản trong ngành cơ khí gồm ?
- A. Dụng cụ đo
- B. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
- C. Dụng cụ gia công
-
D. Đáp án A, B, C
Câu 15: Dụng cụ cầm tay đơn giản trong cơ khí được chia làm mấy loại?
- A. 2
-
B. 3
- C. 4
- D. 5