Trắc nghiệm Công nghệ 6 chân trời sáng tạo kì II (P5)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 6 chân trời sáng tạo kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Để lựa chọn trang phục, căn cứ nào sau đây là không nên?

  • A. Chất liệu, màu sắc của trang phục
  • B. Độ dày của trang phục
  • C. Kiểu dáng của trang phục
  • D. Đường nét, họa tiết của trang phục

Câu 2: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống?

  • A. Màu đậm, sẫm
  • B. Kẻ dọc, hoa nhỏ
  • C. Vải bóng láng, thô, xốp
  • D. Vừa sát cơ thể, thẳng suông

Câu 3: Nhược điểm của phương pháp phơi khô quần áo là

  • A. Phụ thuộc vào thời tiết
  • B. Tiêu hao điện năng
  • C. Quần áo lâu khô
  • D. Đáp án A và C

Câu 4: Màu vải nào đây dùng may quần áo để hợp với tất cả các màu của áo?

  • A. Màu vàng, màu trắng
  • B. Màu đen, màu trắng
  • C. Màu đen, màu vàng
  • D. Màu đỏ, màu xanh

Câu 5: Yêu cầu nào sau đây cần đạt trong bước đầu tiên của quy trình lựa chọn trang phục theo thời trang?

  • A. Phù hợp với sự đánh giá của những người khác
  • B. Xác định được xu hướng thời trang bản thân hướng tới
  • C. Đồng bộ với kiểu trang phục đã chọn
  • D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Phong cách nào dưới đây phù hợp với nhiều người, thường được sử dụng khi đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?

  • A. Phong cách thể thao
  • B. Phong cách đường phố
  • C. Phong cách cổ điển
  • D. Phong cách học đường

Câu 7: Ý nào sau đây đúng về phong cách thời trang?

  • A. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích để tạo nên vẻ đẹp riêng, độc đáo của mỗi người
  • B. Phong cách thời trang và cách ứng xử tạo nên vẻ đẹp của mỗi người
  • C. Phong cách thời trang là cách ăn mặc, trang điểm phổ biến trong xã hội trong một thời gian nào đó
  • D. Đáp án A và B

Câu 8: “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” nói về

  • A. Kiểu dáng thời trang
  • B. Tin tức thời trang
  • C. Phong cách thời trang
  • D. Phụ kiện thời trang

Câu 9: Chức năng bộ điều chỉnh nhiệt độ trên bàn là là

  • A. Bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là
  • B. Đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải
  • C. Tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện
  • D. Phát ra ánh sáng khi cấp điện

Câu 10: Đồ dùng điện loại điện – quang biến điện năng thành loại năng lượng gì?

  • A. Điện năng thành quang năng
  • B. Điện năng thành nhiệt năng
  • C. Điện năng thành cơ năng
  • D. Đáp án khác

Câu 11: Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì?

  • A. Điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W
  • B. Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W
  • C. Công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W
  • D. Công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W

Câu 12: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình?

  • A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện
  • B. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín
  • C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất
  • D. Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình

Câu 13: Biện pháp nào sau đây đảm bảo an toàn khi sử dụng điện?

  • A. Lắp đặt ổ lấy điện trong tầm với của trẻ
  • B. Thả diều ở những nơi có đường dây diện đi qua
  • C. Sử dụng các đồ điện theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất
  • D. Đến gần khu vực có biển báo nguy hiểm về tai nạn điện

Câu 14: Khi sử dụng và sửa chữa điện cần sử dụng những nguyên tắc an toàn nào dưới đây?

  • A. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện.
  • B. Trước khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện.
  • C. Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 15: Những biện pháp an toàn điện nào sau đây được dùng khi sử dụng điện?

  • A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện
  • B. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện
  • C. Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 16: Trường hợp nào sau đây được coi là mất an toàn khi sử dụng đồ điện

  • A. Sử dụng đúng điện áp định mức
  • B. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa
  • C. Sử dụng đúng chức năng của đồ điện
  • D. Sử dụng đồ điện khi dây cấp nguồn bị chuột cắn hở điện

Câu 17: Trước khi sửa chữa điện, người ta phải cắt nguồn điện bằng cách nào?

  • A. Rút phích cắm điện
  • B. Rút nắp cầu chì
  • C. Cắt cầu dao
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 18: Đồ dùng biến điện năng thành nhiệt năng là

  • A. Bàn là
  • B. Đèn điện
  • C. Quạt điện
  • D. Máy hút bụi

Câu 19: Máy xay sinh tố thuộc loại hình biến đổi năng lượng gì?

  • A. Biến đổi điện năng thành quang năng
  • B. Biến đổi điện năng thành cơ năng
  • C. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng
  • D. Biến đổi điện năng thành hóa năng

Câu 20: Điện năng tiêu thụ phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?

  • A. Công suất của đồ dùng điện
  • B. Thời gian của đồ dùng điện
  • C. Cả hai đáp án trên đều đúng
  • D. Cả hai đáp án trên đều sai

Câu 21: Điền từ còn thiếu vào chỗ “...”

“Khi cấp điện cho đèn LED, bộ nguồn trong đèn sẽ biến đổi (1)... phù hợp với điện áp sử dụng của đèn và truyền dòng điện đến bảng mạch LED, làm đèn (2) ...”

  • A. Nguồn điện cung cấp - tỏa nhiệt
  • B. Nguồn điện cung cấp - phát sáng
  • C. Điện năng - phát sáng
  • D. Năng lượng - phát sáng

Câu 22: Để là quần áo may bằng chất liệu vải lụa, em sẽ lựa chọn kí hiệu nào trên bộ điều chỉnh nhiệt độ?

  • A. SILK
  • B. WOOL
  • C.  LINEN
  • D. NYLON

Câu 23: Khi là quần áo, em cần lưu ý gì?

  • A. Hạn chế là vào giờ cao điểm
  • B. Dừng bàn là lâu ở một vị trí trên mặt vải
  • C. Là quần áo may bằng các loại vải có yêu cầu nhiệt độ cao trước, các loại vải có yêu cầu nhiệt độ thấp sau
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 24: Đặc điểm nào sau đây mô tả phong cách lãng mạn?

  • A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự
  • B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng
  • C. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại qua các đường cong, đường uốn lượn.
  • D. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau

Câu 25: Màu sắc trong trang phục mang phong cách cổ điển thường là

  • A. Những màu rực rỡ, tương phản mạnh
  • B. Các màu nhẹ nhàng, tươi trẻ
  • C. Các màu mạnh, tươi sáng
  • D. Những màu trầm, trung tính

Câu 26: “Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống trong dân gian, dân tộc” là đặc điểm của phong cách thời trang nào?

  • A. Thể thao                                             
  • B. Dân gian
  • C. Cổ điển                                               
  • D. Lãng mạn

Câu 27: Nội dung nào sau không đúng về phong cách thể thao?

  • A. Thiết kế đơn giản, tạo sự thoải mái khi vận động
  • B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
  • C. Chỉ sử dụng cho nam giới
  • D. Có thể ứng dụng cho nhiều lứa tuổi khác nhau

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang đơn giản?

  • A. Trang phục mang nét đẹp văn hóa truyền thống của dân tộc
  • B. Trang phục được thiết kế đơn giản, có những đường nét khỏe khoắn, thoải mái cho mọi hoạt động
  • C. Trang phục được thiết kế đơn giản, thường chỉ có một màu, không có nhiều đường nét trang trí
  • D. Là cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích để tạo nên vẻ đẹp riêng, độc đáo của mỗi người.

Câu 29: Quần áo mang phong cách thể thao thường kết hợp với

  • A. Giày búp bê
  • B. Giày cao gót
  • C. Giày thể thao
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30: Vì sao cần phân loại quần áo trước khi là?

  • A. Để là quần áo nhanh hơn
  • B. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải
  • C. Để quần áo không bị bay màu
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 31: Khi đi học em mặc trang phục nào?

  • A. Đồng phục học sinh
  • B. Trang phục dân tộc
  • C. Trang phục bảo hộ lao động
  • D. Trang phục lễ hội

Câu 32: Khi đi học thể dục em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào?

  • A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót
  • B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền
  • C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê
  • D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta

Câu 33: Khi lựa chọn trang phục phù hợp thì yêu cầu nào sau đây không cần thực hiện?

  • A. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp
  • B. Chọn vải phù hợp
  • C. May những quần áo đắt tiền, theo mốt
  • D. Xác định đặc điểm về vóc dáng người mặc

Câu 34: Vì sao sử dụng các thiết bị dây cắm điện như hình chưa đảm bảo an toàn?

  • A. Cắm chung nhiều ổ điện có công suất lớn vào cùng một ổ cắm
  • B. Sử dụng chưa đúng chức năng của dây dẫn điện
  • C. Cắm điện khi tay bị ướt
  • D. Đặt dây điện ở nơi ẩm ướt

Câu 35: Tại sao các nhà sản xuất quy định các số liệu kĩ thuật?

  • A. Để sử dụng đồ điện được an toàn
  • B. Để sử dụng đồ điện được bền lâu
  • C. Để người dùng lựa chọn đồ điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 36: Để phòng ngừa tai nạn điện cần thực hiện những hành động nào?

  • A. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng điện
  • B. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sửa chữa điện
  • C. Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 37: Hành động nào sau đây không an toàn với người sử dụng khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình?

  • A. Cắm phích điện, đóng cầu dao khi tay người bị ướt
  • B. Thường xuyên kiểm tra, sửa chữa hoặc thay thế ngay nếu đồ dùng điện bị hư hỏng
  • C. Sử dụng bút thử điện để kiểm tra điện
  • D. Nạp điện đúng cách cho các đồ dùng điện có chức năng nạp điện

Câu 38: Biện pháp nào dưới đây đảm bảo an toàn khi sử dụng điện?

  • A. Lắp đặt thiết bị chống giật
  • B. Lắp đặt ổ cắm vừa tầm với của trẻ nhỏ
  • C. Không ngắt nguồn điện cấp vào TV khi trời mưa và có sấm sét
  • D. Tất cả đều sai

Câu 39: Người mảnh mai nên mặc trang phục như thế nào để tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống?

  • A. Chọn áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụng
  • B. May sát cơ thể, tay chéo
  • C. Tạo đường may dọc theo thân áo, tay chéo
  • D. May sát cơ thể, tay bồng

Câu 40: Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, em nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào?

  • A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn
  • B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng
  • C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng
  • D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ