Trắc nghiệm Địa lí 7 cánh diều học kì II (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều học kì 2 (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đại bộ phận diện tích lãnh thổ Ô-xtrây-li-a có khí hậu?

  • A. Lạnh giá.
  • B. Khô hạn.
  • C. Ôn hòa.
  • D. Ẩm ướt.

Câu 2: Công nghiệp Trung và Nam Mỹ chia làm 3 khu vực có trình độ phát triển khác nhau. Khu vực nào có ngành công nghiệp khai khoáng phát triển?

  • A. Các nước công nghiệp mới (Bra-xin, Ac-hen-ti-na).
  • B. Các nước nằm trong khu vực núi An-đét và eo đất Trung Mỹ.
  • C. Các nước trong vùng biển Ca-ri-bê.
  • D. Cả ba khu vực đều phát triển.

Câu 3: Trong các hòn đảo của châu Đại Dương dưới đây, hòn đảo nào có diện tích lớn nhất?

  • A. Ta-xma-ni-a.
  • B. Niu Ghi-nê.
  • C. Niu Di-len.
  • D. Ma-ria-na.

Câu 4: Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào?

  • A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương.
  • B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương.
  • C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương.
  • D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương.

Câu 5: Phía tây lục địa Ô-xtrây-li-a có địa hình gì?

  • A. Cao nguyên, hoang mạc.
  • B. Đồng bằng.
  • C. Sơn Nguyên.
  • D. Bờ biển.

Câu 6: Trung Mỹ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nhiệt đới. Gió thổi thường xuyên là

  • A. Gió tín phong đông bắc.
  • B. Gió tín phong Tây bắc.
  • C. Gió tín phong đông Nam.
  • D. Gió tín phong Tây Nam.

Câu 7: Các nước Nam Mỹ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?

  • A. Cà phê.
  • B. Bông.
  • C. Mía.
  • D. Lương thực.

Câu 8: Thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha xâm chiếm Trung và Nam Mỹ vào thời gian nào?

  • A. Trước năm 1492.
  • B. Từ 1492 đến thế kỉ XVI.
  • C. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.
  • D. Từ đầu thế kỉ XIX.

Câu 9: Châu Đại Dương nằm trong vành đai nhiệt nào?

  • A. Vành đai nóng.
  • B. Vành đai lạnh.
  • C. Cả vành đai nóng và vành đai lạnh.
  • D. Vành đai ôn hòa.

Câu 10: Đất nước có diện tích lớn nhất châu Đại Dương là?

  • A. Va-nu-a-tu.
  • B. Niu Di-len.
  • C. Pa-pua Niu Ghi-nê.
  • D. Ô-xtrây-li-a.

Câu 11: Rìa phía đông của sơn nguyên Bra-xin được xem là "thiên đường" của cà phê là do

  • A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
  • B. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm.
  • C. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.
  • D. Có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ.

Câu 12: Các khoáng sản chính của châu Đại Dương là

  • A. Boxit, niken, sắt, than đá, dầu mỏ.
  • B. Boxit, dầu mỏ, vàng, đồng, apatit.
  • C. Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, đồng, manga.
  • D. Sắt, niken, đồng, sắt, apatit, kim cương.

Câu 13: Các nước Trung và Nam Mỹ bắt đầu giành được độc lập từ khi nào?

  • A. Trước năm 1492.
  • B. Từ 1492 đến thế kỉ XVI.
  • C. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.
  • D. Từ đầu thế kỉ XIX.

Câu 14: Tổng diện tích của châu Đại Dương là

  • A. 7,7 triệu km$^{2}$.
  • B. 8,5 triệu km$^{2}$.
  • C. 9 triệu km$^{2}$.
  • D. 9,5 triệu km$^{2}$.

Câu 15: Châu Đại Dương gồm những bộ phận nào?

  • A. Lục địa Ô-xtrây-li-a.
  • B. Vùng đảo châu Đại Dương.
  • C. Lục địa Ô-xtrây-li-a và chuỗi đảo châu Đại Dương.
  • D. Vùng đảo châu Đại Dương và đảo Mê-la-nê-di.

Câu 16: Tổng diện tích của Trung và Nam Mỹ là 20,5 triệu km$^{2}$, so với Bắc Mỹ thì

  • A. Trung và Nam Mỹ có diện tích lớn hơn Bắc Mỹ.
  • B. Trung và Nam Mỹ có diện tích nhỏ hơn Bắc Mỹ.
  • C. Trung và Nam Mỹ có diện tích bằng diện tích Bắc Mỹ.
  • D. Khó so sánh với nhau vì diện tích Bắc Mỹ luôn biến động.

Câu 17: Dân bản địa ở châu Đại Dương chiếm bao nhiêu % dân số

  • A. 10%.
  • B. 20%.
  • C. 50%.
  • D. 80%.

Câu 18: Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào?

  • A. Vàng, kim cương, đồng, sắt.
  • B. Vàng, đồng, sắt, dầu khí.
  • C. Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ.
  • D. Than đá, vàng, đồng, manga.

Câu 19: Nước đầu tiên giành được độc lập ở Trung và Nam Mỹ là nước nào?

  • A. Cu Ba.
  • B. Bra-xin.
  • C. Ha-i-ti.
  • D. Chi-Lê.

Câu 20: Châu Mỹ không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?

  • A. Bắc Băng Dương.
  • B. Thái Bình Dương.
  • C. Ấn Độ Dương.
  • D. Đại Tây Dương.

Câu 21: Trung và Nam Mỹ không có bộ phận

  • A. Eo đất Trung Mỹ.
  • B. Các hòn đảo trong biển Ca-ri-bê.
  • C. Lục địa Nam Mỹ.
  • D. Lục địa Bắc Mỹ.

Câu 22: Mật độ dân số ở châu Đại Dương là

  • A.  2,6 ng/km$^{2}$.
  • B.  3,6 ng/km$^{2}$.
  • C.  1,6 ng/km$^{2}$.
  • D.  4,6 ng/km$^{2}$.

Câu 23: Ở Trung và Nam Mỹ các công ty đã mua đất rộng lớn để lập đồn điền trồng trọt, chăn nuôi và chế biến xuất khẩu là nước

  • A. Hoa Kỳ và Anh.
  • B. Hoa Kì và Pháp.
  • C. Anh và Pháp.
  • D. Pháp và Ca-na-da.

Câu 24: Xét về diện tích, châu Đại Dương xếp thứ mấy thế giới?

  • A. Thứ ba.
  • B. Thứ tư.
  • C. Thứ năm.
  • D. Thứ sáu.

Câu 25: Nơi hẹp nhất châu Mỹ là?

  • A. Eo đất Trung Mỹ.
  • B. Cực Bắc khu vực Bắc Mỹ.
  • C. Sơn nguyên Mê-hi-cô.
  • D. Cực nam khu vực Nam Mỹ.

Câu 26: Xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc ở lục địa Nam Mỹ lần lượt là ba đồng bằng lớn

  • A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa.
  • B. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta.
  • C. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn.
  • D. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn.

Câu 27: Hình thức sở hữu đất phổ biến trong nông nghiệp ở Trung và Nam Mỹ là

  • A. Hợp tác xã.
  • B. Trang trại.
  • C. Điền trang.
  • D. Hộ gia đình.

Câu 28: Người dân vùng cực dùng chất gì để thắp sáng?

  • A. Dầu hoả.
  • B. Xăng.
  • C. Mỡ các loài động vật.
  • D. Khí đốt.

Câu 29: Trong 6 châu lục, châu Nam Cực là châu lục đứng thứ mấy về diện tích

  • A. Thứ 3.
  • B. Thứ 4.
  • C. Thứ 5.
  • D. Thứ 6.

Câu 30: Trong số 4 con sông của châu Mỹ, con sông nào có lưu lượng lớn nhất?

  • A. Sông Cô-lô-ra-đô.
  • B. Sông Mi-xi-xi-pi.
  • C. Sông A-ma-dôn.
  • D. Sông Pa-ra-na.

Câu 31: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?

  • A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mỹ.
  • B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.
  • C. Đất đai rộng và bằng phẳng.
  • D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.

Câu 32: Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất trồng nhất ở Trung và Nam Mỹ?

  • A. Các công ty tư bản nước ngoài.
  • B. Các đại điền chủ.
  • C. Các hộ nông dân.
  • D. Các hợp tác xã.

Câu 33: Nước có sản lượng cá biển lớn nhất Nam Mỹ

  • A. Cô-lôm-bi-a.
  • B. Chi-lê.
  • C. Xu-ri-nam.
  • D. Pê-ru.

Câu 34: Người nhập cư chủ yếu ở châu Đại Dương là người

  • A. Âu.
  • B. Á.
  • C. gốc Ô-xtrây-li-a.
  • D. Mêlanêđieng.

Câu 35: Đồng bằng A-ma-dôn là một đồng bằng lớn nhất Nam Mỹ

  • A. Rừng xích đạo nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.
  • B. Rừng xích đạo ẩm nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.
  • C. Rừng cận nhiệt đới nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.
  • D. Rừng nhiệt đới nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.

Câu 36: Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mỹ là khu vực

  • A. Quần đảo Ăng-ti.
  • B. Vùng núi An-đét.
  • C. Eo đất Trung Mỹ.
  • D. Sơn nguyên Bra-xin.

Câu 37: Các hình thức canh tác chủ yếu ở các nước Trung và Nam Mỹ

  • A. Quảng canh - độc canh.
  • B. Thâm canh.
  • C. Du canh.
  • D. Quảng canh.

Câu 38: Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là

  • A. - 88,3$^{o}$C.
  • B. - 90$^{o}$C.
  • C. - 94,5$^{o}$C.
  • D. - 100$^{o}$C.

Câu 39: Cây trồng chủ yêu của Cu Ba là

  • A. Mía.
  • B. Cà phê.
  • C. Bông.
  • D. Dừa.

Câu 40: Sông A-ma-dôn là con sông có

  • A. Diện tích lưu vực nhỏ nhất thế giới.
  • B. Lượng nước lớn nhất thế giới.
  • C. Dài nhất thế giới.
  • D. Ngắn nhất thế giới.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.

Xem Thêm

Lớp 7 | Để học tốt Lớp 7 | Giải bài tập Lớp 7

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 7, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.