NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đại bộ phận diện tích lãnh thổ Ô-xtrây-li-a có khí hậu?
- A. Lạnh giá.
-
B. Khô hạn.
- C. Ôn hòa.
- D. Ẩm ướt.
Câu 2: Công nghiệp Trung và Nam Mỹ chia làm 3 khu vực có trình độ phát triển khác nhau. Khu vực nào có ngành công nghiệp khai khoáng phát triển?
- A. Các nước công nghiệp mới (Bra-xin, Ac-hen-ti-na).
-
B. Các nước nằm trong khu vực núi An-đét và eo đất Trung Mỹ.
- C. Các nước trong vùng biển Ca-ri-bê.
- D. Cả ba khu vực đều phát triển.
Câu 3: Trong các hòn đảo của châu Đại Dương dưới đây, hòn đảo nào có diện tích lớn nhất?
- A. Ta-xma-ni-a.
-
B. Niu Ghi-nê.
- C. Niu Di-len.
- D. Ma-ria-na.
Câu 4: Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào?
-
A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương.
- B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương.
- C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương.
- D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương.
Câu 5: Phía tây lục địa Ô-xtrây-li-a có địa hình gì?
-
A. Cao nguyên, hoang mạc.
- B. Đồng bằng.
- C. Sơn Nguyên.
- D. Bờ biển.
Câu 6: Trung Mỹ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nhiệt đới. Gió thổi thường xuyên là
-
A. Gió tín phong đông bắc.
- B. Gió tín phong Tây bắc.
- C. Gió tín phong đông Nam.
- D. Gió tín phong Tây Nam.
Câu 7: Các nước Nam Mỹ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?
-
A. Cà phê.
- B. Bông.
- C. Mía.
- D. Lương thực.
Câu 8: Thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha xâm chiếm Trung và Nam Mỹ vào thời gian nào?
- A. Trước năm 1492.
- B. Từ 1492 đến thế kỉ XVI.
-
C. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.
- D. Từ đầu thế kỉ XIX.
Câu 9: Châu Đại Dương nằm trong vành đai nhiệt nào?
- A. Vành đai nóng.
- B. Vành đai lạnh.
-
C. Cả vành đai nóng và vành đai lạnh.
- D. Vành đai ôn hòa.
Câu 10: Đất nước có diện tích lớn nhất châu Đại Dương là?
- A. Va-nu-a-tu.
- B. Niu Di-len.
- C. Pa-pua Niu Ghi-nê.
-
D. Ô-xtrây-li-a.
Câu 11: Rìa phía đông của sơn nguyên Bra-xin được xem là "thiên đường" của cà phê là do
- A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
-
B. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm.
- C. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.
- D. Có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ.
Câu 12: Các khoáng sản chính của châu Đại Dương là
-
A. Boxit, niken, sắt, than đá, dầu mỏ.
- B. Boxit, dầu mỏ, vàng, đồng, apatit.
- C. Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, đồng, manga.
- D. Sắt, niken, đồng, sắt, apatit, kim cương.
Câu 13: Các nước Trung và Nam Mỹ bắt đầu giành được độc lập từ khi nào?
- A. Trước năm 1492.
- B. Từ 1492 đến thế kỉ XVI.
- C. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.
-
D. Từ đầu thế kỉ XIX.
Câu 14: Tổng diện tích của châu Đại Dương là
- A. 7,7 triệu km$^{2}$.
-
B. 8,5 triệu km$^{2}$.
- C. 9 triệu km$^{2}$.
- D. 9,5 triệu km$^{2}$.
Câu 15: Châu Đại Dương gồm những bộ phận nào?
- A. Lục địa Ô-xtrây-li-a.
- B. Vùng đảo châu Đại Dương.
-
C. Lục địa Ô-xtrây-li-a và chuỗi đảo châu Đại Dương.
- D. Vùng đảo châu Đại Dương và đảo Mê-la-nê-di.
Câu 16: Tổng diện tích của Trung và Nam Mỹ là 20,5 triệu km$^{2}$, so với Bắc Mỹ thì
- A. Trung và Nam Mỹ có diện tích lớn hơn Bắc Mỹ.
-
B. Trung và Nam Mỹ có diện tích nhỏ hơn Bắc Mỹ.
- C. Trung và Nam Mỹ có diện tích bằng diện tích Bắc Mỹ.
- D. Khó so sánh với nhau vì diện tích Bắc Mỹ luôn biến động.
Câu 17: Dân bản địa ở châu Đại Dương chiếm bao nhiêu % dân số
- A. 10%.
-
B. 20%.
- C. 50%.
- D. 80%.
Câu 18: Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào?
- A. Vàng, kim cương, đồng, sắt.
- B. Vàng, đồng, sắt, dầu khí.
-
C. Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ.
- D. Than đá, vàng, đồng, manga.
Câu 19: Nước đầu tiên giành được độc lập ở Trung và Nam Mỹ là nước nào?
- A. Cu Ba.
- B. Bra-xin.
-
C. Ha-i-ti.
- D. Chi-Lê.
Câu 20: Châu Mỹ không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
- A. Bắc Băng Dương.
- B. Thái Bình Dương.
-
C. Ấn Độ Dương.
- D. Đại Tây Dương.
Câu 21: Trung và Nam Mỹ không có bộ phận
- A. Eo đất Trung Mỹ.
- B. Các hòn đảo trong biển Ca-ri-bê.
- C. Lục địa Nam Mỹ.
-
D. Lục địa Bắc Mỹ.
Câu 22: Mật độ dân số ở châu Đại Dương là
- A. 2,6 ng/km$^{2}$.
-
B. 3,6 ng/km$^{2}$.
- C. 1,6 ng/km$^{2}$.
- D. 4,6 ng/km$^{2}$.
Câu 23: Ở Trung và Nam Mỹ các công ty đã mua đất rộng lớn để lập đồn điền trồng trọt, chăn nuôi và chế biến xuất khẩu là nước
-
A. Hoa Kỳ và Anh.
- B. Hoa Kì và Pháp.
- C. Anh và Pháp.
- D. Pháp và Ca-na-da.
Câu 24: Xét về diện tích, châu Đại Dương xếp thứ mấy thế giới?
- A. Thứ ba.
- B. Thứ tư.
- C. Thứ năm.
-
D. Thứ sáu.
Câu 25: Nơi hẹp nhất châu Mỹ là?
-
A. Eo đất Trung Mỹ.
- B. Cực Bắc khu vực Bắc Mỹ.
- C. Sơn nguyên Mê-hi-cô.
- D. Cực nam khu vực Nam Mỹ.
Câu 26: Xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc ở lục địa Nam Mỹ lần lượt là ba đồng bằng lớn
- A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa.
- B. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta.
- C. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn.
-
D. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn.
Câu 27: Hình thức sở hữu đất phổ biến trong nông nghiệp ở Trung và Nam Mỹ là
- A. Hợp tác xã.
- B. Trang trại.
-
C. Điền trang.
- D. Hộ gia đình.
Câu 28: Người dân vùng cực dùng chất gì để thắp sáng?
- A. Dầu hoả.
- B. Xăng.
-
C. Mỡ các loài động vật.
- D. Khí đốt.
Câu 29: Trong 6 châu lục, châu Nam Cực là châu lục đứng thứ mấy về diện tích
- A. Thứ 3.
-
B. Thứ 4.
- C. Thứ 5.
- D. Thứ 6.
Câu 30: Trong số 4 con sông của châu Mỹ, con sông nào có lưu lượng lớn nhất?
- A. Sông Cô-lô-ra-đô.
- B. Sông Mi-xi-xi-pi.
-
C. Sông A-ma-dôn.
- D. Sông Pa-ra-na.
Câu 31: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
-
A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mỹ.
- B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.
- C. Đất đai rộng và bằng phẳng.
- D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
Câu 32: Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất trồng nhất ở Trung và Nam Mỹ?
- A. Các công ty tư bản nước ngoài.
-
B. Các đại điền chủ.
- C. Các hộ nông dân.
- D. Các hợp tác xã.
Câu 33: Nước có sản lượng cá biển lớn nhất Nam Mỹ
- A. Cô-lôm-bi-a.
- B. Chi-lê.
- C. Xu-ri-nam.
-
D. Pê-ru.
Câu 34: Người nhập cư chủ yếu ở châu Đại Dương là người
-
A. Âu.
- B. Á.
- C. gốc Ô-xtrây-li-a.
- D. Mêlanêđieng.
Câu 35: Đồng bằng A-ma-dôn là một đồng bằng lớn nhất Nam Mỹ
-
A. Rừng xích đạo nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.
- B. Rừng xích đạo ẩm nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.
- C. Rừng cận nhiệt đới nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.
- D. Rừng nhiệt đới nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.
Câu 36: Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mỹ là khu vực
- A. Quần đảo Ăng-ti.
- B. Vùng núi An-đét.
-
C. Eo đất Trung Mỹ.
- D. Sơn nguyên Bra-xin.
Câu 37: Các hình thức canh tác chủ yếu ở các nước Trung và Nam Mỹ
-
A. Quảng canh - độc canh.
- B. Thâm canh.
- C. Du canh.
- D. Quảng canh.
Câu 38: Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là
- A. - 88,3$^{o}$C.
- B. - 90$^{o}$C.
-
C. - 94,5$^{o}$C.
- D. - 100$^{o}$C.
Câu 39: Cây trồng chủ yêu của Cu Ba là
-
A. Mía.
- B. Cà phê.
- C. Bông.
- D. Dừa.
Câu 40: Sông A-ma-dôn là con sông có
- A. Diện tích lưu vực nhỏ nhất thế giới.
-
B. Lượng nước lớn nhất thế giới.
- C. Dài nhất thế giới.
- D. Ngắn nhất thế giới.