Writing Unit 2: School talks Hội thoại nhà trường

Phần writing giới thiệu cách sắp xếp ý và viết một đoạn văn chủ đề hội thoại trường học. Bài viết dưới đây cung cấp các từ vựng và cấu trúc cần lưu ý cũng như hướng dẫn cách giải bài tập trong sách giáo khoa giúp bạn học trong việc học tập tiếng Anh trên lớp cũng như trong các bài kiểm tra.

I. Từ vựng:

  • occasion(n): dịp
  • occupation(n): nghề nghiệp
  • applicable(a): có thể áp dụng 

II. Cấu trúc cần lưu ý:

III. Hướng dẫn giải bài tập

Filling in a form (Điền một mẫu đơn)

Task 1: Work in pairs. Answer the following questions. (Làm việc từng đôi. Trả lời các câu hỏi sau.)

  • 1. On what occations do you have to fill in a form?

 I have to fill in a form when I enroll a class or a course, book a hotel room or apply for a job.

  • 2. What sort of information do you often have to provide when you fill in a form?

When I fill in a form, I have lo provide my personal information or my background.

Task 2: Forms do not usually ask questions, but they ask for information. Match a line in A with a question in B.

(Các mẫu đơn thường thường không hỏi các câu hỏi nhưng chúng yêu cầu thông tin. Ghép một hàng ở A với một câu hỏi ở B.)

A

B

 

1. First name

a. What do you do?

1-d

2. Surname

b. Where are you living at the moment?

2-f

3. Date of birth

c. Are you married or single?

3-e

4. Place of birth

d. What is your first name?

4-g

5. Present address

e. When were you born?

5-h

6. Marital status

f. What’s your surname?

6-c

7. Occupation

g. Where were you born?

7-a


Task 3: Forms ask you to do certain things. Do the following: (Các mẫu đơn yêu cầu em làm việc nào đó. Hãy làm những việc sau):

  • 1.Write your name in block capitals (Viết tên của em bằng chữ hoa) QUYNH NGOC HOANG
  • 2. Sign your name (Ký tên của em)...
  • 3. Delete where not appliable (Xóa những chỗ không phù hợp)
  • I am a student / (an employee/ an employer)
  • 4. Put across if you are male (Gạch chéo nếu em là nam X)
  • 5.Put a tick if upi are female (Ghi dấu tích nếu em là nữ) 

Task 4: Fill in the following form. (Điền mẫu đơn sau)
THE OAK TREE SCHOOL OF ENGLISH ENROLLMENT FORM PLEASE WRITE IN CAPITAL LETTERS
Mr / Mrs / Miss

  • Surname : Hoang
  • First name : Quynh
  • Date of birth : August 15 1950
  • Nationality : Vietnamese 
  • Laneuago(s) : Vietnamese
  • Address in your country : 12 Le Lai. District 1, HCMC                                      
  •  Occupation : Student
  • Reason for learning English : Business / PleaSure / Exams /Others
  • How many hours a day do you want  to Stay at the school ? three hours
  • What date you want to start ? the first of this month

Xem thêm các bài Giải sgk tiếng anh 10, hay khác:

Xem thêm các bài Giải sgk tiếng anh 10 được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF...

UNIT 2: SCHOOL TALKS

UNIT 3: PEOPLE'S BACKGROUND

UNIT 4: SPECIAL EDUCATION

UNIT 5: TECHNOLOGY AND YOU

UNIT 6: AN EXCURSION

UNIT 7: THE MASS MEDIA

UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE

UNIT 9: UNDERSEA WORLD

UNIT 10: CONSERVATION

UNIT 11: NATIONAL PARKS

UNIT 12: MUSIC

UNIT 13: FILMS AND CINEMA

UNIT 14: THE WORLD CUP

UNIT 15: CITIES

UNIT 16: HISTORICAL PLACES

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập