Writing Unit 10 : Nature in Danger

Phần Writing giới thiệu cách sắp xếp ý và viết một đoạn văn chủ đề Nature in Danger (Thiên nhiên đang lâm nguy). Bài viết dưới đây cung cấp các từ vựng và cấu trúc cần lưu ý cũng như hướng dẫn cách giải bài tập trong sách giáo khoa giúp bạn học trong việc học tập tiếng Anh trên lớp cũng như trong các bài kiểm tra.

Write a description of Cat Ba National Park, using the facts and figures below. (Viết một đoạn văn về Vườn quốc gia Cát Bà, sử dụng các dữ kiện và con số dưới đây.)

Bài làm 1:

Cat Ba National Park, which was declared as a national park in 1986, is situated on Cat Ba Island, 120 km from Ha Noi and 20 km east of Hai Phong. Cat Ba National Park is the only site in Viet Nam endowed with both tropical forests and coastal waters with white sand beaches, abundant natural resources, beautiful landscapes and many kinds of rare animals and plants. It covers 15,200 ha, including 9,800 ha of land 4,400 ha of ocean. Cat Ba National Park preserves approximately 300 species of fish, 40 kinds of animals, 150 different birds and 620 species of plants. The stone tools and human bones found in the island's limestone caves reveal that people inhabited there at least 6,000 years ago.

Dịch:

Vườn quốc gia Cát Bà, cái mà được tuyên bố là một vườn quốc gia vào năm 1986, nằm trên đảo Cát Bà, cách Hà Nội 120 km và cách Hải Phòng 20 km về phía Đông. Vườn quốc gia Cát Bà là nơi duy nhất ở Việt Nam được phú cho cả rừng nhiệt đới và vùng nước ven bờ biển với những bãi cát trắng, nhiều tài nguyên thiên nhiên, phong cảnh đẹp và nhiều loài động thực vật quý hiếm. Nó chiếm 15,200 ha, bao gồm 9,800 ha đất liền và 4,400 ha biển. Vườn quốc gia Cát Bà bảo tồn xấp xỉ 300 loài cá, 40 loài động vật, 150 loài chim khác nhau và 620 loài thực vật. Đồ đá và xương người được tìm thấy ở những hang động đá vôi trên đảo đã tiết lộ rằng con người đã sinh sống ở đó ít nhất cách đây 6000 năm.

Bài làm 2:

Cat Ba National Park is located on Cat Ba island, 120km from Hanoi and 20km east of Hai Phong. Its total area is 15.200 ha, including 9.800 ha of ocean. It's famous for both tropical forests and coastal water with white sand beaches abundant natural resources, beautiful landscape and many kinds of rare animals and plants There are 300 species of fish, 40 kinds of animals, 150 different birds and 620 species of plants. The stone tool and human bones are found in the island's caves that people inhabited there at least 6000 years ago.

Dịch:

Vườn quốc gia Cát Bà nằm trên đảo Cát Bà, cách Hà Nội 120 km và cách Hải Phòng 20 km về phía Đông. Tổng diện tích là 15,200 ha, bao gồm 9,800 ha đất liền và 4,400 ha biển. Nó nổi tiếng về cả rừng nhiệt đới và vùng nước ven bờ biển với những bãi cát trắng, nhiều tài nguyên thiên nhiên, phong cảnh đẹp và nhiều loài động thực vật quý hiếm. Có 300 loài cá, 40 loài động vật, 150 loài chim khác nhau và 620 loài thực vật. Đồ đá và xương người được tìm thấy ở những hang động đá vôi trên đảo đã tiết lộ rằng con người đã sinh sống ở đó ít nhất cách đây 6000 năm.

Xem thêm các bài Tiếng Anh 11, hay khác:

Để học tốt Tiếng Anh 11, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 11 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Unit 1: Friendship Tình bạn

Unit 2: Personal experiences Trải nghiệm cá nhân

Unit 3: A party Bữa tiệc

Unit 4: Volunteer working Công việc tình nguyện

Unit 5: Illiteracy Nạn mù chữ

Unit 6: Competition Những cuộc thi đấu

Unit 7: World population Dân số thế giới

Unit 8: Celebrations

Unit 9 : The Post Office

Unit 10 : Nature in Danger

Unit 11 : Sources of Energy

Unit 12 : The Asian Games

Unit 13 : Hobbies

Unit 14 : Recreation

Unit 15 : Space Conquest

Unit 16 : The Wonders of the World

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.