Unit 18 What's your number? Lesson 1

Dưới đây là phần Lesson 1 của Unit 18 What's your number? (Số điện thoại của bạn là gì?) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 4 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.
1. Look, listen and repeat
3. Listen and tick
5. Let's sing

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

  • a) Wow! You have a mobile phone. (Bạn có một chiếc điện thoại di động.)
    Yes, I do. (Đúng rồi.)
  • b) It's very nice! (Nó rất đẹp!)
    Yes, it is. (Đúng vậy.)
  • c) It's a birthday present from my father. (Đó là quà sinh nhật từ ba mình.)
    That's great! (Thật tuyệt!)
  • d) What's your phone number? (Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?)
    It's 0912 158 657. (oh nine one two one five eight six five seven.) (Nó là 0912 158 657.)

2. Point and say. (Chỉ và nói.)

Work in pairs. Ask your partners’ phone number. (Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em về số điện thoại của bạn ấy.)

  • a) What's Lily's phone number? (Số điện thoại của Lily là số mấy?)
    It's 098 207 4511. (oh nine eight two oh seven four five double one.) (Nó là 098 207 4511.)
  • b) What's John's phone number? (Số điện thoại của John là số mấy?)
    It's 0915 099 995. (oh nine one five, oh double nine, double nine five.) (Nó là 0915 099 995.)
  • c) What's Sally's phone number? (Số điện thoại của Sally là số mấy?)
    It's 0985 343 399. (oh nine eight five, three four three, three double nine.) (Nó là 0985 343 399.)
  • d) What's Sam's phone number? (Số điện thoại của Sam là số mấy?)
    It's 0912 144 655. (oh nine one two, one double four, six double five.) (Nó là 0912 144 655.)

3. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn.)

  1. b
  2. c
  3. a

Audio script – Nội dung bài nghe: 

  • 1. Mai: What's your phone number, Tom?
    Tom: It's oh nine nine nine, two nine one, tow nine six.
    Mai: Can you say it again?
    Tom: Oh nine nine nine, two nine one, tow nine six.
    Mai: Thank you.
  • 2. Nam: What's your phone number, Mai?
    Mai: Oh nine nine eight, oh nine three, five nine six.
    Nam: Oh nine nine eight, oh nine three, er...?
    Mai: Five nine six.
    Nam: Thanks, Mai.
  • 3. Mary: Do you have Mr Loc's phone number, Quan?
    Quan: Just a minute... It's oh nine nine oh, two eight three, eight five five.
    Mary: Oh nine nine oh, two eight three, eight five five, right?
    Quan: That's right.
    Mary: Thank you very much.

4. Look and write. (Nhìn và viết.)

  • 2. What's Ann's phone number? (Số điện thoại của Ann là số mấy?)
    It's oh nine eight five, oh nine seven, oh double nine. (Nó là 0985 097 099.)
  • 3. What's Ben's phone number? (Số điện thoại của Ben là số mấy?)
    It's oh nine one two, two eight three, eight oh four. (Nó là 0912 283 804.)

5. Let's sing. (Chúng ta cùng hát.)

What’s your phone number? (Số điện thoại của bạn là số mấy?)

  • What's your phone number? What's your phone number?
  • It's oh nine nine two, three four five, eight nine six.
  • What's your phone number? What's your phone number?
  • It's oh nine nine two, three four five, eight nine six.
  • Hey ho, hey ho, it's my phone number.

Hướng dẫn dịch:

  • Số điện thoại của bạn là số mấy? Số điện thoại của bạn là số mấy?
  • Nó là 0992 345 896.
  • Số điện thoại của bạn là số mấy? Số điện thoại của bạn là số mấy?
  • Nó là 0992 345 890.
  • Ồ hô, ô hô, nó là số điện thoại của mình.

Xem thêm các bài Tiếng anh 4 - tập 2, hay khác:

Để học tốt Tiếng anh 4 - tập 2, loạt bài giải bài tập Tiếng anh 4 - tập 2 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.