Trắc nghiệm hay nhất địa lí 11 về Liên minh Châu Âu mới và đẩy đủ nhất

Nhằm củng cố lại kiến thức cho các bạn học sinh một cách hiệu quả nhất. ConKec đã soạn thảo và sưu tập bộ câu hỏi trắc nghiệm hay nhất địa lí 11 về Liên minh Châu Âu. Trong bộ câu hỏi trắc nghiệm này, các bạn sẽ được trải nghiệm các dạng câu hỏi trắc nghiệm theo nhiều mức độ khác nhau từ dễ, trung bình và khó. Bộ đề có đáp án cụ thể, trong quá trình làm bài các bạn có thể tham khảo. Hi vọng, với bộ câu hỏi này sẽ giúp các bạn ôn tập kiến thức tốt nhất để đạt được điểm cao trong học tập.

TỔNG HỢP BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 11 VỀ LIÊN MINH CHÂU ÂU

Câu 1. Vào năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi EU?

A. Pháp.       B. Đức.

C. Anh.       D.Thụy Điển.

 

Câu 2. Liên kết vùng ở châu Âu là thuật ngữ để chỉ một khu vực

A.Biên giới của EU.

B.Nằm giữa mỗi nước của EU.

C.Nằm ngoài EU.

D.Không thuộc EU.

 

Câu 3. Nước nằm gữa châu Âu, nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là

A. Thụy Sĩ.       B.Ai-len.

C. Na Uy.       D.Bỉ.

 

Câu 4. Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm

A. 1957               B. 1958                   

C. 1967                D. 1993

 

Câu 5. Tự do lưu thông hàng hóa là

A.Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.

B.Tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch.

C.Bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán.

D.Hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng.

 

Câu 6. Từ 6 nước thành viên ban đầu, đến đầu năm 2007 EU đã có số nước thành viên là

A. 15                   B. 21                      

C. 27                    D. 29

 

Câu 7. Lĩnh vực nào sau đây không phải là mục đích của EU?

A. Kinh tế.       B.Luật pháp.

C. Nội vụ.       D.Chính trị.

 

Câu 8. Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU?

A.Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.

B.Là liên kết khu vực chi phối toàn bọ nền kinh tế thế giới.

C.Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.

D.Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.

 

Câu 9. Việc sử dụng đồng tiền chung (ơ-rô) trong EU sẽ

A.Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.

B.Làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.

C.Làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn.

D.Công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp.

 

Câu 10. Các nước sáng lập và phát triển tổ hợp CÔNG NGHIỆP hàng không E-bớt (Airbus) gồm:

A.Đức, Pháp, Tây Ban Nha.

B.Đức, Pháp, Đan Mạch.

C.Đức, Pháp, Anh.

D.Đức, Pháp, Thụy Điển.

 

Câu 11. Vào năm 2004, so với Hoa Kì, EU có

A.Số dân nhỏ hơn.

B.GDP lớn hơn.

C.Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP nhỏ hơn.

D.Tỉ trọng xuất khẩu của thế giới nhỏ hơn.

 

Cho bảng số liệu:

Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2004

ChỈ số

EU

Hoa Kì

Nhật Bản

Số dân (triệu người)

507,9

318,9

127,1

GDP (tỉ USD)

18517

17348

4596

Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (%)

42,7

13,5

17,7

Tỉ trọng xuất khẩu của thế giới (%)

33,5

9,8

3,6

Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi từ 12 đến 15:

Câu 12. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân, GDP của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2014 là:

A.Biểu đồ đường.

B.Biểu đồ tròn.

C.Biểu đồ cột ghép.

D.Biểu đồ miền.

 

Câu 13. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng xuất khẩu trong GDP của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2014 là:

A.Biểu đồ cột.

B.Biểu đồ tròn (3 vòng tròn).

C.Biểu đồ đường.

D.Biểu đồ miền.

 

Câu 14. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng xuất khẩu so với thế giới của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2014 là:

A.Biểu đồ đường.

B.Biểu đồ tròn.

C.Biểu đồ cột.

D.Biểu đồ miền.

 

Câu 15. Biểu hiện nào chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới?

A.Số dân lớn gấp 1,6 lần Hoa Kì.

B.GDP vượt HOA KÌ và chiếm tới 33,5% trong giá trị xuất khẩu thế giới.

C.Số dân đạt 507,9 triệu người.

D.Số dân gấp 4,0 lần Nhật Bản.

 

Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu?

A.Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.

B.Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.

C.Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối.

D.Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung.

 

Câu 17. Tự do di chuyển bao gồm:

A.Tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán.

B.Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.

C.Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.

D.Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc.

 

Câu 18. Khó khăn của EU khi sử dụng đồng tiền chung là

A.Làm phức tạp hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.

B.Tăng tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.

C.Gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU.

D.Gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát.

 

Câu 19. Tính đến năm 2004, số nước thành viên của EU sử dụng dồng Ơ-rô làm đồng tiền chung là

A. 13 nước.           B. 15 nước.           

C. 16 nước.            D. 17 nước.

 

Câu 20. Các nước sáng lập ra tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt là

A. Đức, Pháp, Anh.

B. Đức, Ý, Anh.

C. Pháp, Tây Ban Nha, Anh.

D. Anh, Pháp, Hà Lan.

 

Câu 21. Tổ hợp công nghiệp hàng không E-Bớt có trụ sở đặt ở

A. Li-vơ-pun (Anh).

B. Hăm-buốc (Đức).

C. Tu-lu-dơ (Pháp).

D. Boóc- đô (Pháp).

 

Câu 22. Một tổ chức liên kết kinh tế khu vực có nhiều thành công trên thế giới và hiện nay trở thành một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là

A. Liên minh châu Âu (EU).

B. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA).

C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).

D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR).

 

Câu 23. Thời điểm được coi là năm ra đời của Liên minh Châu Âu là

A. Năm 1951.     B. Năm 1957.     

C. Năm 1958.      D. Năm 1967

 

Câu 24. Cộng đồng châu Âu (EU) được thành lập trên cơ sở hợp nhất cộng đồng than và thép châu Âu, cộng đồng kinh tế châu Âu, cộng đồng nguyên tử châu Âu vào năm

A. 1951            B. 1957             

C. 1958            D. 1967

 

Câu 25. Mục đích của EU là xây dựng, phát triển một khu vực

A. Tự do lưu thông hàng hóa và dịch vụ.

B. Tự do lưu thông con người và tiền vốn.

C. Hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp, nội vụ, an ninh, đối ngoại.

D. Các ý trên.

 

Câu 26. Ba trụ cột của EU theo hiệp hội MAXTRICH là

A. Cộng đồng châu Âu.

B. Chính sách đối ngoại và an ninh chung.

C. Hợp tác về tư pháp và nội vụ.

D. Các ý trên.

 

Câu 27. Dẫn đầu thế giới về thương mại hiện nay là

A. Hoa Kỳ.               B. EU.

C. Nhật Bản.            D. ASEAN.

 

Câu 28. Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP năm 2004 của EU là

A. 7,0%               B. 12,2%                

C. 25,6%             D. 26,5%

 

Câu 29. Năm 2004, tỉ trọng của EU trong xuất khẩu của thế giới chiếm

A. 17,5%             B. 27,6%                

C. 31,6%             D. 37,7%

 

Câu 30. Hoạt động nào sau đây không hực hiện trong liên kết vùng?

A.Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày.

B.Xuất bản phẩm với nhiều thứ tiếng.

C.Các trường học phối hợp tổ chức khóa đào tạo chung.

D.Tổ chức các hoạt động chính trị.

 

Câu 31. Trong tổng GDP của thế giới vào năm 2004, tỉ trọng của EU chiếm

A. 21%                B. 25%                  

C. 29%                D. 31%

 

Câu 32. Năm 2004, trong viện trợ phát triển thế giới, tỉ trọng của EU chiếm

A. 39%                B. 49%                   

C. 59%                 D. 69%

 

Câu 33. Một trong những thuận lợi của EU khi hình thành thị trường chung châu Âu là

A.Tăng thuế giá trị gia tăng khi lưu thông hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ.

B.Tăng cường tự do lưu thông về người, hàng hóa và dịch vụ.

C.Tăng thuế các nước thành viên khi lưu thông hàng hóa, dịch vụ.

D.Tăng cường vai trò của từng quốc gia khi buôn bán với các nước ngoài khối.

 

Câu 34. Một trong những thuận lợi của EU khi hình thành thị trường chung châu Âu là

A.Gia tăng sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nước trong khối.

B.Tăng thêm nhu cầu trao đổi, buôn bán hàng hóa giữa các nước.

C.Tăng thêm diện tích và số dân của toàn khối.

D.Tăng thêm tiềm lực và khả năng cạnh tranh kinh tế của toàn khối.

 

Câu 35. Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới vào năm 2004 là

A. Tương đương với Hoa Kỳ.

B. Tương đương với Nhật Bản.

C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.

D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.

 

Câu 36. Năm 2005, số dân của EU là

A. 459,7 triệu người.                        

B. 495,7 triệu người.

C. 549,7 triệu người.                        

D. 475,9 triệu người.

 

Câu 37. Nhận xét đúng về số dân của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2005 là

A. Bằng Nhật Bản.

B. Nhỏ hơn Hoa Kỳ.

C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.

D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.

 

Câu 38. Nhận xét không đúng về GDP của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2004 là

A. Lớn hơn Hoa Kỳ.

B. Lớn hơn Nhật Bản.

C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.

D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.

 

Câu 39. Năm 2004, so với toàn thế giới dân số của EU chiếm

A. 5,2%               B. 6,5%                  

C. 7,1%               D. 7,5%

 

Câu 40. Năm 2004, ngành sản xuất ô tô của EU chiếm

A. 21% của thế giới.                B. 23% của thế giới.

C. 26% của thế giới.                 D. 28% của thế giới.

 

Câu 41. Năm 2004, trong tiêu thụ năng lượng của thế giới, EU chiếm

A. 19%                   B. 21%

C. 23%                    D. 25%

 

Câu 42. Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là

A. Hoa Kỳ.           B. Nhật Bản.                

C. Canađa.           D. EU.

 

Câu 43. Các cơ quan đầu não của EU bao gồm

A. Hội đồng châu Âu, Nghị viện châu Âu.

B. Hội đồng bộ trưởng EU.

C. Ủy ban liên minh châu Âu.

D. Các ý trên.

 

Câu 44. Nhận xét đúng nhất về việc EU không tuân thủ đầy đủ các qui định của Tổ chức thương mại thế giới (WTO) là

A. Trợ cấp cho hàng nông sản của các nước thành viên.

B. Hạn chế nhập khẩu đối với các mặt hàng ''nhạy cảm'' như than, sắt.

C. Đặt mức phạt thế quan với các mặt hàng nhập khẩu có giá rẻ hơn so với giá ở nước xuất khẩu.

D. Các ý trên.

 

Câu 45. Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu là

A. Con người, hàng hóa, cư trú.

B. Dịch vụ, hàng hóa, tiên vốn, con người.

C. Dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc.

D. Tiền vốn, con người, dịch vụ.

 

Câu 46. Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu bao gồm các nội dung

A. Tự do đi lại.

B. Tự do cư trú.

C. Tự do chọn nơi làm việc.

D. Các ý trên.

 

Câu 47. Đồng tiền chung Ơ-rô của EU được đưa vào giao dịch thanh toán từ năm

A. 1989               B. 1995                 

 C. 1997               D. 1999

 

Câu 48. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ được hoàn thành vào năm

A. 1990               B. 1994                  

C. 1995                 D. 1997

 

ĐÁP ÁN THAM KHẢO

1 - C

2 - A

3 - A

4 – D

5 - D

6 - C

7 - D

8 – A

9 - A

10 - C

11 - B

12 - C

13 - B

14 - B

15 - B

16 - B

17 - C

18 - D

19 - A

20 - A

21 - C

22 - A

23 - B

24 - D

25 - D

26 - D

27 - B

28 - D

29 - D

30 - D

31 - D

32 - C

33 - B

34 - D

35 - C

36 - A

37 - C

38 - D

39 - C

40 - C

41 - A

42 - D

43 - D

44 - A

45 - B

46 - D

47 - D

48 - B

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lý 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lý 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 11

A. KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ- XÃ HỘI THẾ GIỚI

B. ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.