Speaking Unit 9 : The Post Office

Bài viết hướng dẫn cách học và cách giải bài tập của phần Speaking về chủ đề The Post Office (Bưu điện), một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình tiếng Anh 11. Hãy cùng điểm qua các từ vựng, cấu trúc cần nhớ và tham khảo gợi ý giải bài tập dưới đây.

Task 1. Work in pairs. Act out the dialogue and then answer the question: What service is the customer using in the dialogue? (Làm việc theo cặp. Diễn kịch theo cuộc hội thoại và sau đó trả lời câu hỏi: Trong đoạn hội thoại khách hàng sử dụng dịch vụ gì?)

Hướng dẫn dịch:

  • A: Xin lỗi!
  • B: Vâng ạ. Quý khách cần gì ạ?
  • A: Cháu có thể giúp tôi gửi tài liệu này tới cơ quan tôi bằng fax được không?
  • B: Tất nhiên ạ. Xin vui lòng cho cháu số fax?
  • A: Đó là 04.7223898.
  • B: Được rồi ạ. Bây giờ cháu đang gửi nó đi.
  • A: Cảm ơn. Ồ. Hết bao nhiêu tiền vậy?
  • B: 5 nghìn đồng ạ. Quý khách có thể xem bảng giá trên bàn.
  • A: Ừ. Tôi thấy rồi. Tiền đây cháu. Cảm ơn.
  • B: Không có chi.

What service is the customer using in the dialogue? (Trong đoạn hội thoại khách hàng sử dụng dịch vụ gì?)

=> The service the customer is using is the fax service. (Dịch vụ mà khách hàng đang sử dụng là dịch vụ fax.)

Task 2. Work in pairs. Make a conversation from the suggestions below. The conversation takes place at the post office between a clerk (A I and a customer (B) who wants to have a telephone line installed at home. 

(Làm việc theo cặp. Thực hiện một cuộc hội thoại từ các gợi ý dưới đây. Cuộc trò chuyện diễn ra tại bưu điện giữa một nhân viên (A) và một khách hàng (B) người muốn có một đường dây điện thoại được lắp đặt tại nhà.)

Gợi ý:

  • A: Good morning, can I help you?
  • B: I want to have a telephone line installed at home.
  • A: OK. Where do you live?
  • B: I live at 102 Giai Phong Street. When can you install it?
  • A: We can install it one week after you have registered.
  • B: Can you come on Friday?
  • A: Yes, that's fine. Do you have telephone yet?
  • B: Yeah. I have a telephone already. How much is the installation fee and monthly fee?
  • A: Its fee is 1.4 million dong and the monthly fee is 50 thousand dong. Can you fill in this form?
  • B: Of course.

Dịch:

  • A: Chào buổi sáng, tôi có thể giúp gì cho bạn được không?
  • B: Tôi muốn lắp đặt một đường dây điện thoại tại nhà.
  • A: Được rồi. Bạn sống ở đâu?
  • B: Tôi sống ở số nhà 102 đường Giải Phóng. Bạn có thể lắp đặt khi nào?
  • A: Chúng tôi có thể lắp đặt sau 1 tuần bạn đăng kí.
  • B: Bạn có thể đến vào thứ 6 không?
  • A: Được chứ. Bạn có điện thoại rồi chứ?
  • B: Vâng. Tôi đã có một cái điện thoại rồi. Phí lắp đặt và phí hàng tháng là bao nhiêu vậy?
  • A: Phí lắp đặt là 1.4 triệu đồng và phí hàng tháng là 50 nghìn đồng. Bạn có thể điền vào đơn này không?
  • B: Tất nhiên rồi.

Task 3. Work in pairs. Imagine that one of you is a clerk at the post office and the other is a customer, make a dialogue for each of the following situations. (Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng rằng một trong hai bạn là một nhân viên tại bưu điện và người kia là một khách hàng, tạo một cuộc hội thoại cho mỗi tình huống sau.)

  • 1. Bạn muốn đăng ký mua tờ nhạt báo Lao Động trong vòng một năm và báo được đưa đến tận nhà cho bạn vào mỗi sáng trước 6 giờ 30. Địa chỉ của bạn là số 67 đường Ngọc Hà, Hà Nội.
  • 2. Sinh nhật người bạn thân nhất của bạn vào ngày 16 tháng Năm. Bạn muốn dùng dịch vụ điện hoa của bưu điện để gửi đến bạn một tấm bưu thiệp và một bó hoa hồng vào ngày sinh nhất của cô ấy.

Gợi ý:

1.

  • A: Good morning. Can I help you?
  • B: I would like to subscribe to the Lao Dong daily newspaper.
  • A: Yes. How long would you like to subscribe to it?
  • B: For a year, please.
  • A: Where would you like to get the newspaper?
  • B: At home, please. I live at 67 Ngoc Ha Street.
  • A: OK. 67 Ngoc Ha Street.
  • B: Oh. Can I get the newspaper every morning before 6.30?
  • A: Right. Can you just fill in this form?
  • B: Of course.

Dịch:

  • A: Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho bạn được không?
  • B: Tôi muốn đăng kí tờ báo Lao Động hàng ngày.
  • A: Vâng. Bạn muốn đăng kí nó trong bao lâu?
  • B: 1 năm.
  • A: Bạn muốn nhận báo ở đâu?
  • B: Ở nhà. Tôi sống ở số nhà 67 đường Ngọc Hà.
  • A: Được rồi. Số nhà 67 đường Ngọc Hà.
  • B: Ồ. Tôi có thể lấy báo mỗi buổi sáng trước 6:30 không?
  • A: Tốt thôi. Bạn có thể điền vào đơn này không?
  • B: Tất nhiên rồi.

2.

  • A: Good morning. Can I help vou?
  • B: Yes. I would like to send my friend a greeting cards and a bunch of red roses on her birthday.
  • A: Right. You can use Flower Telegram Service. It's fast and very convenient. When is your friend's birthday?
  • B: It's 16th May.
  • A: Where would you like to send flowers and greetings card to?
  • B: At her home, at 1102 Giai Phong Street.
  • A: OK. 1102 Giai Phong Street.
  • B: Oh, can she get the gift before 7.00 a.m?
  • A: All right. Can you fill in this form, please?
  • B: Of course.

Dịch:

  • A: Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho bạn được không?
  • B: Vâng. Tôi muốn gửi cho một người bạn 1 tấm thiệp chúc mừng và 1 bó hoa hồng đỏ vào ngày sinh nhật của cô ấy.
  • A: Được thôi. Bạn có thể dùng dịch vụ điện hoa. Nó rất nhanh và thuận tiện. Sinh nhật của bạn bạn khi nào?
  • B: Ngày 16 tháng 5.
  • A: Bạn muốn gửi hoa và thiệp chúc mừng đến đâu?
  • B: Nhà cô ấy, ở số nhà 1102 đường Giải Phóng.
  • A: Được rồi. Số nhà 1102 đường Giải Phóng.
  • B: Ồ, cô ấy có thể nhận quà trước 7 giờ sáng không?
  • A: Được ạ. Bạn có thể điền vào đơn này không?
  • B: Tất nhiên rồi.

Xem thêm các bài Tiếng Anh 11, hay khác:

Để học tốt Tiếng Anh 11, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 11 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Unit 1: Friendship Tình bạn

Unit 2: Personal experiences Trải nghiệm cá nhân

Unit 3: A party Bữa tiệc

Unit 4: Volunteer working Công việc tình nguyện

Unit 5: Illiteracy Nạn mù chữ

Unit 6: Competition Những cuộc thi đấu

Unit 7: World population Dân số thế giới

Unit 8: Celebrations

Unit 9 : The Post Office

Unit 10 : Nature in Danger

Unit 11 : Sources of Energy

Unit 12 : The Asian Games

Unit 13 : Hobbies

Unit 14 : Recreation

Unit 15 : Space Conquest

Unit 16 : The Wonders of the World

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.