Speaking Unit 12 : The Asian Games

Bài viết hướng dẫn cách học và cách giải bài tập của phần Speaking về chủ đề The Asian Games (Đại hội thể thao Châu Á), một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình tiếng Anh 11. Hãy cùng điểm qua các từ vựng, cấu trúc cần nhớ và tham khảo gợi ý giải bài tập dưới đây.

Task 1. Work in pairs. Ask and answer questions about the Asian Games, using the information from the fable below. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về Đại hội Thể thao châu Á, sử dụng thông tin từ bảng dưới.)

1.

  •  A: Đại hội thể thao Châu Á lần thứ nhất được tổ chức khi nào và ở đâu?
  • B: (Nó được tổ chức) năm 1951 ở Ấn Độ.
  • A: Có bao nhiêu quốc gia tham gia Đại hội?
  • B: 11 quốc gia.
  • A: Đại hội có bao nhiêu môn thể thao?
  • B: 6 môn.

2.

  • A: When and where were the 2nd Asian Games?
  • B: (They were held) in 1954 in Philippines.
  • A: How many countries took part in the Games?
  • B: Eighteen.
  • A: How many sports were there at the Games?
  • B: Eight.

Dịch:

  • A: Đại hội thể thao Châu Á lần thứ 2 được tổ chức khi nào và ở đâu?
  • B: (Nó được tổ chức) năm 1954 ở Phi-líp-pin..
  • A: Có bao nhiêu quốc gia tham gia Đại hội?
  • B: 18 quốc gia.
  • A: Đại hội có bao nhiêu môn thể thao?
  • B: 8 môn.

3.

  • A: When and where were the 3rd Asian Games?
  • B: (They were held) in 1958 in Japan.
  • A: How many countries took part in the Games?
  • B: Twenty.
  • A: How many sports were there at the Games?
  • B: Thirteen.

Dịch:

  • A: Đại hội thể thao Châu Á lần thứ 3 được tổ chức khi nào và ở đâu?
  • B: (Nó được tổ chức) năm 1958 ở Nhật.
  • A: Có bao nhiêu quốc gia tham gia Đại hội?
  • B: 20 quốc gia.
  • A: Đại hội có bao nhiêu môn thể thao?
  • B: 13 môn.

Task 2. Work in groups. Take turns to talk about the sports results of the Vietnamese athletes at 14th Asian Games. (Làm việc nhóm. Thay phiên nhau nói về kết quả thể thao của các vận động viên Việt Nam tại Đại hội Thể thao châu Á lần thứ 14.)

Gợi ý:

  1. In bodybuilding, the Vietnamese athletes won one sold medal and one bronze medal.
  2. In billiards, the Vietnamese athletes won one gold medal and one silver medal.
  3. In karatedo, the Vietnamese athletes won two gold medals and one bronze medal.
  4. In shooting, the Vietnamese athletes won one bronze medal.
  5. In wushu, the Vietnamese athletes won one silver medal and one bronze medal.

Dịch:

  1. Ở môn thể hình, các vận động viên Việt Nam thắng 1 huy chương vàng và 1 huy chương đồng.
  2. Ở môn bi-a, các vận động viên Việt Nam thắng 1 huy chương vàng và 1 huy chương bạc.
  3. Ở môn karate, các vận động viên Việt Nam thắng 2 huy chương vàng và 1 huy chương đồng.
  4. Ở môn bắn súng, các vận động viên Việt Nam thắng 1 huy chương đồng.
  5. Ở môn wushu, các vận động viên Việt Nam thắng 1 huy chương bạc và 1 huy chương đồng.

Xem thêm các bài Tiếng Anh 11, hay khác:

Để học tốt Tiếng Anh 11, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 11 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Unit 1: Friendship Tình bạn

Unit 2: Personal experiences Trải nghiệm cá nhân

Unit 3: A party Bữa tiệc

Unit 4: Volunteer working Công việc tình nguyện

Unit 5: Illiteracy Nạn mù chữ

Unit 6: Competition Những cuộc thi đấu

Unit 7: World population Dân số thế giới

Unit 8: Celebrations

Unit 9 : The Post Office

Unit 10 : Nature in Danger

Unit 11 : Sources of Energy

Unit 12 : The Asian Games

Unit 13 : Hobbies

Unit 14 : Recreation

Unit 15 : Space Conquest

Unit 16 : The Wonders of the World

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.