Sbt toán 8 tập 2 bài Ôn tập chương IV Trang 61

Giải sách bài tập toán 8 tập 2, giải chi tiết và cụ thể bài Ôn tập chương IV. Đây là bài hướng dẫn cách học, cách làm bài tập nhanh chóng và dễ hiểu nhất, hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học tập tốt hơn.

Bài tập & Lời giải

Bài 71: trang 61 sbt Toán 8 tập 2

Cho các bất đẳng thức

\(a > b;a < b;c > 0;c < 0;a + c < b + c;a + c > b + c;ac < bc;ac > bc\)

Hãy đặt các bất đẳng thức thích hợp vào chỗ trống (…) trong câu sau:

Nếu ……………………, và ……………………… thì ……………………

 

Xem lời giải

Bài 72: trang 61 sbt Toán 8 tập 2

Cho $a > b, $chứng tỏ

a. \(3a + 5 > 3b + 2\)

b. \(2 - 4a < 3 - 4b\)

Xem lời giải

Bài 73: trang 61 sbt Toán 8 tập 2

a. Chứng tỏ 2,99 là nghiệm của bất phương trình $3>x.$Hãy kể ra ba số lớn hơn 2,99 mà cũng là nghiệm của bất phương trình đó.

b. Chứng tỏ 4,01 là nghiệm của bất phương trình $4<x.$Hãy kể ra bốn số nhỏ hơn 4,01 mà cũng là nghiệm của bất phương trình đó.

Xem lời giải

Bài 74: trang 61 sbt Toán 8 tập 2

Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số:

a. \(2\left( {3x - 1} \right) - 2x < 2x + 1\)

b. \(4x - 8 \ge 3\left( {3x - 2} \right) + 4 - 2x\)

Xem lời giải

Bài 75: trang 61 sbt Toán 8 tập 2

Giải các bất phương trình:

a. \(2x + 1,4 < {{3x - 7} \over 5}\)

b. \(1 + {{1 + 2x} \over 3} > {{2x - 1} \over 6} - 2\)

Xem lời giải

Bài 76: trang 61 sbt Toán 8 tập 2

Một người đi bộ một quãng đường dài 18km trong khoảng thời gian không nhiều hơn 4 giờ. Lúc đầu người đó đi với vận tốc 5km/h, về sau đi với vận tốc 4km/h. Xác định độ dài đoạn đường mà người đó đã đi với vận tốc 5 km/h.

Xem lời giải

Bài 77: trang 61 sbt Toán 8 tập 2

Giải các phương trình:

a. \(\left| {2x} \right| = 3x - 2\)

b. \(\left| { - 3,5x} \right| = 1,5x + 5\)

c. \(\left| {x + 15} \right| = 3x - 1\)

d. \(\left| {2 - x} \right| = 0,5x - 4\)

Xem lời giải

Bài 78: trang 61 sbt Toán 8 tập 2

Chứng tỏ rằng, trong một tam giác thì độ dài một cạnh luôn nhỏ hơn nửa chu vi.

Xem lời giải

Bài 79: trang 61 sbt Toán 8 tập 2

Với số m và số n bất kì, chứng tỏ rằng

a. \({\left( {m + 1} \right)^2} \ge 4m\)

b. \({m^2} + {n^2} + 2 \ge 2\left( {m + n} \right)\)

Xem lời giải

Bài 80: trang 61 sbt Toán 8 tập 2

Cho $a > 0 $và $b > 0, $chứng tỏ rằng

\(\left( {a + b} \right)\left( {{1 \over a} + {1 \over b}} \right) \ge 4\)

Xem lời giải

Bài 81: trang 62 sbt Toán 8 tập 2

Chứng tỏ diện tích hình vuông cạnh 10m không nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật có cùng chu vi.

Xem lời giải

Bài 82: trang 62 sbt Toán 8 tập 2

Giải các bất phương trình:

a. \(3\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right) < 3{x^2} + x\)

b. \(\left( {x + 4} \right)\left( {5x - 1} \right) > 5{x^2} + 16x + 2\)

Xem lời giải

Bài 83: trang 62 sbt Toán 8 tập 2

Giải phương trình:

a. \({{5{x^2} - 3x} \over 5} + {{3x + 1} \over 4} < {{x\left( {2x + 1} \right)} \over 2} - {3 \over 2}\)

b. \({{5x - 20} \over 3} - {{2{x^2} + x} \over 2} > {{x\left( {1 - 3x} \right)} \over 3} - {{5x} \over 4}\)

Xem lời giải

Bài 84: trang 62 sbt Toán 8 tập 2

Với giá trị nào của x thì :

a. Giá trị biểu thức \({{2x - 3} \over {35}} + {{x\left( {x - 2} \right)} \over 7}\)không lớn hơn giá trị của biểu thức \({{{x^2}} \over 7} - {{2x - 3} \over 5}?\)

b. Giá trị biểu thức \({{6x + 1} \over {18}} + {{x + 3} \over {12}}\)không nhỏ hơn giá trị biểu thức \({{5x + 3} \over 6} + {{12 - 5x} \over 9}?\)

Xem lời giải

Bài 85: trang 62 sbt Toán 8 tập 2

Tìm x sao cho

a. \( - {x^2} < 0\)

b. \(\left( {x - 1} \right)x < 0\)

Xem lời giải

Bài 86: trang 62 sbt Toán 8 tập 2

Tìm x sao cho:

a. \({x^2} > 0\)

b. \(\left( {x - 2} \right)\left( {x - 5} \right) > 0\)

Xem lời giải

Bài 87: trang 62 sbt Toán 8 tập 2

Với giá trị nào của x thì:

a. \({{x - 2} \over {x - 3}} > 0\)

b. \({{x + 2} \over {x - 5}} < 0\)

Xem lời giải

Bài 88: trang 62 sbt Toán 8 tập 2

Chứng tỏ các phương trình sau vô nghiệm:

a. \(\left| {2x + 3} \right| = 2x + 2\)

b. \(\left| {5x - 3} \right| = 5x - 5\)

Xem lời giải

Bài tập bổ sung

Bài IV.1: trang 62 sbt Toán 8 tập 2

Tìm x sao cho

a. \({{2x - 1} \over {x + 3}} > 1\)

b. \({{2x - 1} \over {x - 2}} < 3\)

Xem lời giải