Sbt toán 8 tập 2 bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn Trang 56

Giải sách bài tập toán 8 tập 2, giải chi tiết và cụ thể bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Đây là bài hướng dẫn cách học, cách làm bài tập nhanh chóng và dễ hiểu nhất, hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học tập tốt hơn.

Bài tập & Lời giải

Bài 40: trang 56 sbt Toán 8 tập 2

Áp dụng quy tắc chuyển vế, giải các bất phương trình sau:

a. $x - 2 > 4$

b. $x + 5 < 7$

c. $x - 4 < -8$

d. $x + 3 > -6$

Xem lời giải

Bài 41: trang 56 sbt Toán 8 tập 2

Áp dụng quy tắc chuyển vế, giải các bất phương trình sau:

a. \(3x < 2x + 5\)

b. \(2x + 1 < x + 4\)

c. \( - 2x >  - 3x + 3\)

d. \( - 4x - 2 >  - 5x + 6\)

Xem lời giải

Bài 42: trang 56 sbt Toán 8 tập 2

Áp dụng quy tắc nhân, giải các bất phương trình sau:

a. \({1 \over 2}x > 3\)

b. \( - {1 \over 3}x <  - 2\)

c. \({2 \over 3}x >  - 4\)

d. \( - {3 \over 5}x > 6\)

Xem lời giải

Bài 43: trang 56 sbt Toán 8 tập 2

Áp dụng quy tắc nhân, giải các bất phương trình sau:

a. \(3x < 18\)

b. \( - 2x >  - 6\)

c. \(0,2x > 8\)

d. \( - 0,3x < 12\)

Xem lời giải

Bài 44: trang 56 sbt Toán 8 tập 2

Giải thích sự tương đương:

a. \(2x < 3 \Leftrightarrow 3x < 4,5\)

b. \(x - 5 < 12 \Leftrightarrow x + 5 < 22\)

c. \( - 3x < 9 \Leftrightarrow 6x >  - 18\)

Xem lời giải

Bài 45: trang 56 sbt Toán 8 tập 2

Cho hình vẽ sau (h.1)

Bạn An cho rằng, hình vẽ đó là biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình $2x \le 16, $còn bạn Bình lại khẳng định hình vẽ đó biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình $x + 2 \le 10.$

Theo em bạn nào đúng ?

Xem lời giải

Bài 46: trang 57 sbt Toán 8 tập 2

Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số:

a. \(2x - 4 < 0\)

b. \(3x + 9 > 0\)

c. \( - x + 3 < 0\)

d. \( - 3x + 12 > 0\)

Xem lời giải

Bài 47: trang 57 sbt Toán 8 tập 2

Giải các bất phương trình:

a. \(3x + 2 > 8\)

b. \(4x - 5 < 7\)

c. \( - 2x + 1 < 7\)

d. \(13 - 3x >  - 2\)

Xem lời giải

Bài 48: trang 57 sbt Toán 8 tập 2

Giải các bất phương trình:

a. \({3 \over 2}x <  - 9\)

b. \(5 + {2 \over 3}x > 3\)

c. \(2x + {4 \over 5} > {9 \over 5}\)

d. \(6 - {3 \over 5}x < 4\)

Xem lời giải

Bài 49: trang 57 sbt Toán 8 tập 2

Giải các bất phương trình:

a. \(7x - 2,2 < 0,6\)

b. \(1,5 > 2,3 - 4x\)

Xem lời giải

Bài 50: trang 57 sbt Toán 8 tập 2

Viết bất phương trình bậc nhất một ẩn có tập nghiệm biểu diễn bởi hình vẽ.

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

 

Xem lời giải

Bài 51: trang 57 sbt Toán 8 tập 2

Giải các bất phương trình:

a. \({{3x - 1} \over 4} > 2\)

b. \({{2x + 4} \over 3} < 3\)

c. \({{1 - 2x} \over 3} > 4\)

d. \({{6 - 4x} \over 5} < 1\)

Xem lời giải

Bài 52: trang 57 sbt Toán 8 tập 2

Giải các bất phương trình:

a. \({\left( {x - 1} \right)^2} < x\left( {x + 3} \right)\)

b. \(\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right) > x\left( {x - 4} \right)\)

c. \(2x + 3 < 6 - \left( {3 - 4x} \right)\)

d. \( - 2 - 7x > \left( {3 + 2x} \right) - \left( {5 - 6x} \right)\)

Xem lời giải

Bài 53: trang 57 sbt Toán 8 tập 2

Với giá trị nào của x thì:

a. Giá trị phân thức \({{5 - 2x} \over 6}\) lớn hơn giá trị phân thức \({{5x - 2} \over 3}\) ?

b. Giá trị phân thức \({{1,5 - x} \over 5}\) nhỏ hơn giá trị phân thức \({{4x + 5} \over 2}\) ?

Xem lời giải

Bài 54: trang 58 sbt Toán 8 tập 2

Hãy cho biết số nào trong các số \({2 \over 3};{2 \over 7}; - {4 \over 5}\)là nghiệm của bất phương trình

\(5 - 3x < \left( {4 + 2x} \right) - 1\)

Xem lời giải

Bài 55: trang 58 sbt Toán 8 tập 2

Hai quy tắc biến đổi tương đương của bất phương trình cũng giống như hai quy tắc biến đổi tương đương của phương trình. Điều đó có đúng không ?

Xem lời giải

Bài 56: trang 58 sbt Toán 8 tập 2

Cho bất phương trình ẩn x : \(2x + 1 > 2\left( {x + 1} \right)\)

a. Chứng tỏ các giá trị \( - 5;0; - 8\) đều không phải là nghiệm của nó.

b. Bất phương trình này có thể nhận giá trị nào của x là nghiệm ?

Xem lời giải

Bài 57: trang 58 sbt Toán 8 tập 2

Bất phương trình ẩn x:

\(5 + 5x < 5\left( {x + 2} \right)\)

có thể nhận những giá trị của nào của ẩn x là nghiệm ?

Xem lời giải

Bài 58: trang 58 sbt Toán 8 tập 2

So sánh số a với số b nếu

a. \(x < 5 \Leftrightarrow \left( {a - b} \right)x < 5\left( {a - b} \right)\)

b. \(x > 2 \Leftrightarrow \left( {a - b} \right)x < 2\left( {a - b} \right)\)

Xem lời giải

Bài 59: trang 58 sbt Toán 8 tập 2

Tìm số nguyên x lớn nhất thỏa mãn mỗi bất phương trình sau:

a. \(5,2 + 0,3x <  - 0,5\)

b. \(1,2 - \left( {2,1 - 0,2x} \right) < 4,4\)

Xem lời giải

Bài 60: trang 58 sbt Toán 8 tập 2

Tìm số nguyên x bé nhất thỏa mãn mỗi bất phương trình sau:

a. \(0,2x + 3,2 > 1,5\)

b. \(4,2 - \left( {3 - 0,4x} \right) > 0,1x + 0,5\)

Xem lời giải

Bài 61: trang 58 sbt Toán 8 tập 2

Với giá trị nào của m thì phương trình ẩn x:

a. \(x - 3 = 2m + 4\)có nghiệm dương ?

b. \(2x - 5 = m + 8\) có nghiệm âm ?

Xem lời giải

Bài 62: trang 58 sbt Toán 8 tập 2

Giải các bất phương trình:

a. \({\left( {x + 2} \right)^2} < 2x\left( {x + 2} \right) + 4\)

b. \(\left( {x + 2} \right)\left( {x + 4} \right) > \left( {x - 2} \right)\left( {x + 8} \right) + 26\)

Xem lời giải

Bài 63: trang 58 sbt Toán 8 tập 2

Giải các bất phương trình:

a. \({{1 - 2x} \over 4} - 2 < {{1 - 5x} \over 8}\)

b. \({{x - 1} \over 4} - 1 > {{x + 1} \over 3} + 8\)

Xem lời giải

Bài 64: trang 58 sbt Toán 8 tập 2

Tìm các số tự nhiện n thỏa mãn mỗi bất phương trình sau:

a. \(3\left( {5 - 4n} \right) + \left( {27 + 2n} \right) > 0\)

b. \({\left( {n + 2} \right)^2} - \left( {n - 3} \right)\left( {n + 3} \right) \le 40\)

Xem lời giải

Bài tập bổ sung

Bài 4.1: trang 59 sbt Toán 8 tập 2

Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.

Bất phương trình $x - 2 < 1 $tương đương với bất phương trình sau:

A. $x > 3$

B. $x \le 3$

C. \(x - 1 > 2\)

D. $x - 1 < 2$

Xem lời giải

Bài 4.2: trang 59 sbt Toán 8 tập 2

Khoanh tròn vào chữ cái trước hình đúng.

Bất phương trình bậc nhất $2x - 1 > 1 $có tập nghiệm biểu diễn bởi hình vẽ sau:

Xem lời giải

Bài 4.3: trang 59 sbt Toán 8 tập 2

Với giá trị nào của m thì phương trình ẩn x:

a. $x - 2 = 3m + 4 $có nghiệm lớn hơn $3$

b. $3 - 2x = m - 5 $có nghiệm nhỏ hơn $-2$

Xem lời giải

Bài 4.4: trang 59 sbt Toán 8 tập 2

Chứng minh hai bất phương trình sau không tương đương

a. \(2x + 1 > 3 \,\rm{và }\,\left| x \right| > 1\)

b. \(3x – 9 < 0 \,\rm{và }\,{x^2} < 9\)

Xem lời giải