Bài tập & Lời giải
Bài 13: trang 21 sbt Toán 7 tập 2
Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức:
a) \({3 \over 4}\)
b) \({1 \over 2}{x^2}yz\)
c) \(3 + {x^2}\)
d) \(3x^2\)
Xem lời giải
Bài 15: trang 21 sbt Toán 7 tập 2
Cho các chữ x, y. Lập hai biểu thức đại số mà:
- Một biểu thức là đơn thức
- Một biểu thức không phải là đơn thức.
Xem lời giải
Bài 16: trang 21 sbt Toán 7 tập 2
Thu gọn các đơn thức và chỉ ra phần hệ số của chúng:
a) \(5x^2.3xy^2\)
b) \({1 \over 4}{\left( {{x^2}{y^3}} \right)^2}.\left( { - 2xy} \right)\)
Xem lời giải
Bài 17: trang 21 sbt Toán 7 tập 2
Viết các đơn thức sau dưới dạng thu gọn:
a) \(-{2 \over 3}x{y^2}z.{\left( { - 3{x^2}y} \right)^2}\)
b) \({x^2}yz.{\left( {2xy} \right)^2}z\)
Xem lời giải
Bài 18: trang 21 sbt Toán 7 tập 2
Tính giá trị của các đơn thức sau:
a) \(5{x^2}{y^2}\)tại \(x = - 1;y = - {1 \over 2}\)
b) \( - {1 \over 2}{x^2}{y^3}\)tại $x =1; y = -2$
c) \({2 \over 3}{x^2}y\) tại $x = -3; y = -1$
Xem lời giải
Bài tập bổ sung
Bài 3.1: trang 21 sbt Toán 7 tập 2
Tính các đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức thu được:
a) \(4x{y^2}\) và \( - {3 \over 4}{\left( {{x^2}y} \right)^3}\)
b) \({1 \over 6}x{\left( {2{y^3}} \right)^2}\) và \( - 9{x^5}y\)
Xem lời giải
Bài 3.2: trang 21 sbt Toán 7 tập 2
Bậc của đơn thức \(3{y^2}{\left( {2{y^2}} \right)^3}y\) sau khi đã thu gọn là:
(A) 6; (B) 7;
(C) 8; (D) 9.